Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Vũ Văn Ảnh |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thầy cô giáo
và các em học sinh!
Môn: Toán lớp 3
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
GV: Vũ Văn Ảnh
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. hm
1 Km = .….. m
1 hm = …… dam
1 m = …… dm
1 m = …… cm
1 m = ..….. mm
10
100
10
1000
1000
10
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2: Số?
8hm = …….m
9 hm = ……. m
7 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
800
900
70
80
600
80
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
50 m
60 km
12 hm
10 km
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 3 dam
B. 3 m
C. 3 km
D. 3 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 9 dam
B. 9 hm
A. 9 m
C. 9 km
C.
Ước lượng thực tế
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
Củng cố
Đọc bảng đơn vị đo độ dài
Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Chào tạm biệt
và các em học sinh!
Môn: Toán lớp 3
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
GV: Vũ Văn Ảnh
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. hm
1 Km = .….. m
1 hm = …… dam
1 m = …… dm
1 m = …… cm
1 m = ..….. mm
10
100
10
1000
1000
10
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2: Số?
8hm = …….m
9 hm = ……. m
7 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
800
900
70
80
600
80
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
50 m
60 km
12 hm
10 km
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 3 dam
B. 3 m
C. 3 km
D. 3 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 9 dam
B. 9 hm
A. 9 m
C. 9 km
C.
Ước lượng thực tế
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
Củng cố
Đọc bảng đơn vị đo độ dài
Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán
Bài: Bảng đơn vị đo độ dài
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Ảnh
Dung lượng: 642,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)