Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày 10/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. hm
1 Km = .….. m
1 hm = …… dam
1 m = …… dm
1 m = …… cm
1 m = ..….. mm
10
100
10
1000
1000
10
Bài 2: Số?
8hm = …….m
9 hm = ……. m
7 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
800
900
70
80
600
80
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
50 m
60 km
12 hm
10 km
34 cm x 6 =
55 dm : 5 =
204 cm
11 dm
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 3 dam
B. 3 m
C. 3 km
D. 3 cm
B.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 9 dam
B. 9 hm
A. 9 m
C. 9 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 hm = …. dam
7 hm = …. m
7 hm = …. dam
9 dam = …. m
50
700
70
90
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
Thực hành
Bài 1: Số?
1 km = ….. hm
1 Km = .….. m
1 hm = …… dam
1 m = …… dm
1 m = …… cm
1 m = ..….. mm
10
100
10
1000
1000
10
Bài 2: Số?
8hm = …….m
9 hm = ……. m
7 dam = ……. m
8 m = …….. dm
6 m = …….. cm
8 cm = …….. mm
800
900
70
80
600
80
Bài 3: Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
15 km x 4 =
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
50 m
60 km
12 hm
10 km
34 cm x 6 =
55 dm : 5 =
204 cm
11 dm
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 3 dam
B. 3 m
C. 3 km
D. 3 cm
B.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 9 dam
B. 9 hm
A. 9 m
C. 9 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Thanh
Dung lượng: 215,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)