Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Vũ Nông Tiến |
Ngày 10/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Mẫu:
32 dam
x
3
=
96 dam
96 cm
3
32 cm
:
=
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
d. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Bảng đơn vị đo độ dài
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Mẫu:
32 dam
x
3
=
96 dam
96 cm
3
32 cm
:
=
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
d. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Nông Tiến
Dung lượng: 665,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)