Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Trần Thị Mai Hương |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CÁT
TOÁN - LỚP 3B
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GIÁO VIÊN: VŨ THỊ THÚY VINH
9hm = ……….m
8dam = ………m
S??
80
900
7hm = ………dam
70
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= ….hm
= …cm
= …dam
= …mm
= …m
= …dm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= ...cm
= ……mm
= ….m
= ……m
= …..mm
m
km
dm
cm
mm
hm
dam
= 10m
= 10dm
= 10cm
= 10mm
= 10hm
= 10dam
= 100cm
= 100mm
= 100m
= 1000mm
= 1000m
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
m
km
dm
cm
mm
hm
dam
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Điền số vào chỗ chấm?
1km = ……hm
1km = …… m
1hm = ……dam
1m = ……dm
1m = …… cm
1m = …….mm
10
1000
10
10
100
1000
Điền số vào chỗ chấm
B
Bài 1:
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2:
Điền số vào chỗ chấm?
8hm =…....m
9hm =…....m
7dam =…....m
8m =…....dm
6m =…....cm
8cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
800
900
70
80
600
80
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
25m x 2 =
15km x 4 =
36hm :3 =
70km :7 =
Bài 3:
Tính (theo mẫu)
Mẫu:
50m
60km
12hm
10m
96 cm : 3 =
96
32
dam
cm
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Củng cố:
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
THI GIẢI TOÁN NHANH
8hm = …m
6m =… dm
3cm = …mm
7dam =…. m
4dm = …mm
5m = … cm
GIẢI TOÁN NHANH
70m
30mm
400mm
800m
60dm
500cm
CHÀO CÁC EM !
Cảm ơn thầy cô đã chú ý lắng nghe
Chúc các em học tốt!
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016
Toán
Bài:
TOÁN - LỚP 3B
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
GIÁO VIÊN: VŨ THỊ THÚY VINH
9hm = ……….m
8dam = ………m
S??
80
900
7hm = ………dam
70
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Hai đơn vị đo độ dài liên tiếp gấp, kém nhau 10 lần
1 km
1 hm
1 dam
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= ….hm
= …cm
= …dam
= …mm
= …m
= …dm
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= ...cm
= ……mm
= ….m
= ……m
= …..mm
m
km
dm
cm
mm
hm
dam
= 10m
= 10dm
= 10cm
= 10mm
= 10hm
= 10dam
= 100cm
= 100mm
= 100m
= 1000mm
= 1000m
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
Em có nhận xét gì về hai đơn vị đo độ dài liên tiếp?
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
m
km
dm
cm
mm
hm
dam
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Điền số vào chỗ chấm?
1km = ……hm
1km = …… m
1hm = ……dam
1m = ……dm
1m = …… cm
1m = …….mm
10
1000
10
10
100
1000
Điền số vào chỗ chấm
B
Bài 1:
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2:
Điền số vào chỗ chấm?
8hm =…....m
9hm =…....m
7dam =…....m
8m =…....dm
6m =…....cm
8cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
800
900
70
80
600
80
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
25m x 2 =
15km x 4 =
36hm :3 =
70km :7 =
Bài 3:
Tính (theo mẫu)
Mẫu:
50m
60km
12hm
10m
96 cm : 3 =
96
32
dam
cm
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Củng cố:
Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2016
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
THI GIẢI TOÁN NHANH
8hm = …m
6m =… dm
3cm = …mm
7dam =…. m
4dm = …mm
5m = … cm
GIẢI TOÁN NHANH
70m
30mm
400mm
800m
60dm
500cm
CHÀO CÁC EM !
Cảm ơn thầy cô đã chú ý lắng nghe
Chúc các em học tốt!
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Thứ năm, ngày 20 tháng 10 năm 2016
Toán
Bài:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mai Hương
Dung lượng: 2,17MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)