Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Tú |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Điền số vào chỗ chấm?
3hm =…....m
5hm =…....m
2dam =…....m
1m =…....dm
2m =…....cm
3cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
300
500
20
10
200
30
KIỂM TRA BÀI CŨ
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Điền số vào chỗ chấm?
1km = ……hm
1km = …… m
1hm = ……dam
1m = ……dm
1m = …… cm
1m = …….mm
10
1000
10
10
100
1000
Điền số vào chỗ chấm
B
Bài 1:
Bài 2:
Điền số vào chỗ chấm?
8hm =…....m
9hm =…....m
7dam =…....m
8m =…....dm
6m =…....cm
8cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
800
900
70
80
600
80
Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
25m x 2 =
15km x 4 =
36hm :3 =
70km :7 =
Bài 3:
Mẫu:
50m
60km
12hm
10m
96 cm : 3 =
96
32
dam
cm
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
d. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
Bảng đơn vị đo độ dài
Điền số vào chỗ chấm?
3hm =…....m
5hm =…....m
2dam =…....m
1m =…....dm
2m =…....cm
3cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
300
500
20
10
200
30
KIỂM TRA BÀI CŨ
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Điền số vào chỗ chấm?
1km = ……hm
1km = …… m
1hm = ……dam
1m = ……dm
1m = …… cm
1m = …….mm
10
1000
10
10
100
1000
Điền số vào chỗ chấm
B
Bài 1:
Bài 2:
Điền số vào chỗ chấm?
8hm =…....m
9hm =…....m
7dam =…....m
8m =…....dm
6m =…....cm
8cm =…....mm
Điền số vào chỗ chấm?
800
900
70
80
600
80
Tính (theo mẫu)
32 dam x 3 =
25m x 2 =
15km x 4 =
36hm :3 =
70km :7 =
Bài 3:
Mẫu:
50m
60km
12hm
10m
96 cm : 3 =
96
32
dam
cm
Ai nhanh hơn?
Trò chơi:
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
.
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
d. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ nhà em đến trường dài:
A. 1 km
B. 1 hm
C. 1 dam
D. 1 m
A.
Ước lượng thực tế
km
hm
dam
m
dm
cm
mm
1 km
1 hm
10 hm
1m
1 dm
1 cm
1 mm
= 10 mm
= 10 m
Lớn hơn mét
Mét
Nhỏ hơn mét
= 10 dm
10 cm
10 dam
100cm
1 dam
100mm
100 m
1000 m
1000mm
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Tú
Dung lượng: 1,32MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)