Bảng đơn vị đo độ dài

Chia sẻ bởi Trần Phương Thảo | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT HƯNG
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
Môn: Toán
Lớp: 3E
GV: Trần Phương Thảo
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
NHÓM CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
m
dam
dm
km
kg
mm
cm
l
hm
g
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
km
dam
m
hm
cm
dm
mm
1 hm
1 km
1 dm
1 m
1 dam
1 mm
1 cm
Mét
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Nhận xét về mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề?
= 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Mối quan hệ giữa các đơn vị trong bảng:
Trong bảng đơn vị đo độ dài, với hai đơn vị đo liền kề:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
+ Đơn vị bé bằng đơn vị lớn giảm đi 10 lần.
1 m = mm
1 km = hm
10
1 km = m
1000
1 hm = dam
10
1 hm = m
100
1 dam = m
10
1 m = dm
10
1 m = cm
100
1000
1 dm = cm
10
1 cm = mm
10
Bài 1: Số?
S
4 dm = mm
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
3 dam = m
30
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
400
Bài 2: Số?
V
50 dm = .......... m
5
55dm : 5 =
32 dam x 3 =
96 dam
25 m x 2 =
50 m
15 km x 4 =
60 km
34 cm x 6 =
204 cm
96 cm : 3 =
32 cm
36 hm : 3 =
10 km
70 km : 7 =
12 hm
11 dm
Bài 3: Tính (theo mẫu)
Mẫu:
S
Tính:
a) 3dam + 12 m =
b) 2m – 50 cm =
30m + 12 m = 42m
200 m – 50 m = 150 m
Chọn độ dài thích hợp:
a) Bảng lớp dài:
A. 4 dam
B. 4 m
C. 4 km
D. 4 cm
B.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
b)Sân trường dài:
C. 6 dam
B. 6 hm
A. 6 m
D. 6 km
C.
Ước lượng thực tế
Chọn độ dài thích hợp:
c) Quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định dài khoảng:
A. 100 km
B. 100 hm
C. 100 dam
D. 100 m
A.
Ước lượng thực tế
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Cảm ơn các thầy cô và các em đã chú ý lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Phương Thảo
Dung lượng: 1,28MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)