Bảng đơn vị đo độ dài
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 10/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bảng đơn vị đo độ dài thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
Giáo án Toán 3
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
1 m = mm
1 km = hm
1 km = m
1 hm = dam
1 m = dm
1 m = cm
1. Số ?
1 hm = m
1 dam = m
1 dm = cm
1 cm = mm
10
1000
10
100
10
1000
100
10
10
10
2. Số ?
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
3. Tính (theo mẫu)
25 m x 2 =
Mẫu:
32 dam x 3 =
dam
96
15 km x 4 =
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
96 cm : 3 =
32
cm
50 m
60 km
12 hm
10 km
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
XIN TRÂN TRọNG CảM ƠN!
TRƯỜNG TIỂU HỌC TẢ THANH OAI
Giáo án Toán 3
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
1 m = mm
1 km = hm
1 km = m
1 hm = dam
1 m = dm
1 m = cm
1. Số ?
1 hm = m
1 dam = m
1 dm = cm
1 cm = mm
10
1000
10
100
10
1000
100
10
10
10
2. Số ?
8 hm = m
800
9 hm = m
900
7 dam = m
70
8 m = dm
80
6 m = cm
600
8 cm = mm
80
3. Tính (theo mẫu)
25 m x 2 =
Mẫu:
32 dam x 3 =
dam
96
15 km x 4 =
36 hm : 3 =
70 km : 7 =
96 cm : 3 =
32
cm
50 m
60 km
12 hm
10 km
1dam
= 10m
1hm
= 10dam
1km
= 10hm
= 100m
= 1000m
1m
= 10dm
= 100cm
= 1000mm
1dm
= 10 cm
= 100mm
1cm
= 10mm
1mm
Lớn hơn mét
Nhỏ hơn mét
Mét
m
km
hm
dam
dm
cm
mm
XIN TRÂN TRọNG CảM ƠN!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 954,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)