Bang điểm của trung tâm HTCD
Chia sẻ bởi Phạm Huy Du |
Ngày 13/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: bang điểm của trung tâm HTCD thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TÂN CHÂU HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
BẢNG ĐIỂM
" Đánh giá trung tâm văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng
Xã, phường, thị trấn hoạt động hiệu quả năm 2016 "
( Phần đánh giá HTCĐ )
Đơn vị: xã SUỐI NGÔ. Ngày ………….. tháng …………… năm 2016
Nội dung tiêu chí
điểm chuẩn
Điểm tự chấm
Điểm đoàn KT chấm
Ghi chú
( Ghi những lí do trừ điểm)
3. Về học tập cộng đồng:
40 điểm
40
3.1 Vận động mở lớp chuyên đề phổ biến cập nhật kiến thức kỹ năng cho nhân dân:
A .-Công tác tham mưu mở lớp
2 điểm
4 đ
b. công tác phối hợp mở lớp
2
3.2 Kết quả mở lớp:
20 điểm
20
Số cuộc chuyên đề đã mở: đạt chỉ tiêu kế hoạch hàng năm của sở GD&ĐT (tính trong khoảng thời gian xét) (24 chuyên đề)
- lượt người tham gia học chuyên đề
+ Đạt bình quân từ 1,5% trở lên/ tháng đạt 6đ
+ Đạt bình quân từ 1,2% đến dưới 1,5% trở lên /tháng đạt 5đ
+ Đạt bình quân từ 0,7% đến dưới 1,2% trở lên /tháng đạt 3.5đ
+ Đạt bình quân từ 0,2% đến dưới 0,7% trở lên /tháng đạt 2đ
+ Đạt bình quân dưới 0,2% trở lên /tháng đạt 1đ
6 điểm
5 đ
6đ
5đ
-Nội dung chuyên đề:
3 điểm
+ Từ 7 nội dung trở lên
3 đ
3đ
+ Có 5,6 nội dung
2 đ
+ Có 3,4 nội dung
1 đ
+ Có 1,2 nội dung
0,5 đ
- Lĩnh vực chuyên đề:
3 điểm
+ Từ 5 lĩnh vực trở lên
3 đ
3đ
+ Có 3,4 lĩnh vực
2 đ
+ Có 1,2 lĩnh vực
1 đ
Chuyên đề kỹ năng sống
+ Có ít nhất 30% số chuyên đề về kỹ năng sống/ năm theo kế hoạch của sở;
+ Có từ 20% đến dưới 30% số chuyên đề về kỹ năng sống/năm;
+ Có dưới 20% số chuyên đề về kỹ năng sống/năm.
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0,5 diểm
1đ
Chưa đủ số chuyên đề về kỹ năng sống
3.3 Tham gia tuyên truyền, vận động nhằm duy trì, nâng cao tỷ lệ biết chữ, tỷ lệ tốt nghiệp THCS.
4 điểm
4đ
a. Xóa mù chữ:
+ Xã đạt chuẩn biết chữ mức độ 2.
+ Xã đạt chuẩn biết chữ mức độ 1.
+ Xã không đạt chuẩn biết chữ mức độ 1.
b. Phổ cập giáo dục THCS:
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 95% trở lên;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 90% đến dưới 95%;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 85% đến dưới 90%;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS dưới 85%.
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm
2đ
2đ
3.4 Phối hợp mở các lớp năng khiếu, ngoại ngữ- tin học, câu lạc bộ nghề nghiệp
2 điểm
2đ
- Có từ 5 lớp trở lên
2 đ
2đ
- Có 3 đến 4 lớp
1 đ
- Có 1 đến 2 lớp
0,5 đ
3.5 Nề nếp quản lý HTCĐ:
10 điểm
10đ
- Có căn cứ (qua tổ chức điều tra, khảo sát, trao đổi, nghị quyết, chỉ đạo của lãnh đạo địa phương hoặc biên bản họp liên tịch với các ban ngành đoàn thể xã … ) để nắm nhu cầu học tập của dân (kèm tài liệu minh chứng).
2 điểm
2đ
- Mở lớp theo kế hoạch đã vạch ra từ đầu
1 điểm
1đ
+ Có từ 50% trở lên số lượng chuyên đề đã mở nằm trong KH
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
BẢNG ĐIỂM
" Đánh giá trung tâm văn hóa, thể thao và học tập cộng đồng
Xã, phường, thị trấn hoạt động hiệu quả năm 2016 "
( Phần đánh giá HTCĐ )
Đơn vị: xã SUỐI NGÔ. Ngày ………….. tháng …………… năm 2016
Nội dung tiêu chí
điểm chuẩn
Điểm tự chấm
Điểm đoàn KT chấm
Ghi chú
( Ghi những lí do trừ điểm)
3. Về học tập cộng đồng:
40 điểm
40
3.1 Vận động mở lớp chuyên đề phổ biến cập nhật kiến thức kỹ năng cho nhân dân:
A .-Công tác tham mưu mở lớp
2 điểm
4 đ
b. công tác phối hợp mở lớp
2
3.2 Kết quả mở lớp:
20 điểm
20
Số cuộc chuyên đề đã mở: đạt chỉ tiêu kế hoạch hàng năm của sở GD&ĐT (tính trong khoảng thời gian xét) (24 chuyên đề)
- lượt người tham gia học chuyên đề
+ Đạt bình quân từ 1,5% trở lên/ tháng đạt 6đ
+ Đạt bình quân từ 1,2% đến dưới 1,5% trở lên /tháng đạt 5đ
+ Đạt bình quân từ 0,7% đến dưới 1,2% trở lên /tháng đạt 3.5đ
+ Đạt bình quân từ 0,2% đến dưới 0,7% trở lên /tháng đạt 2đ
+ Đạt bình quân dưới 0,2% trở lên /tháng đạt 1đ
6 điểm
5 đ
6đ
5đ
-Nội dung chuyên đề:
3 điểm
+ Từ 7 nội dung trở lên
3 đ
3đ
+ Có 5,6 nội dung
2 đ
+ Có 3,4 nội dung
1 đ
+ Có 1,2 nội dung
0,5 đ
- Lĩnh vực chuyên đề:
3 điểm
+ Từ 5 lĩnh vực trở lên
3 đ
3đ
+ Có 3,4 lĩnh vực
2 đ
+ Có 1,2 lĩnh vực
1 đ
Chuyên đề kỹ năng sống
+ Có ít nhất 30% số chuyên đề về kỹ năng sống/ năm theo kế hoạch của sở;
+ Có từ 20% đến dưới 30% số chuyên đề về kỹ năng sống/năm;
+ Có dưới 20% số chuyên đề về kỹ năng sống/năm.
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0,5 diểm
1đ
Chưa đủ số chuyên đề về kỹ năng sống
3.3 Tham gia tuyên truyền, vận động nhằm duy trì, nâng cao tỷ lệ biết chữ, tỷ lệ tốt nghiệp THCS.
4 điểm
4đ
a. Xóa mù chữ:
+ Xã đạt chuẩn biết chữ mức độ 2.
+ Xã đạt chuẩn biết chữ mức độ 1.
+ Xã không đạt chuẩn biết chữ mức độ 1.
b. Phổ cập giáo dục THCS:
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 95% trở lên;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 90% đến dưới 95%;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS từ 85% đến dưới 90%;
+ Xã đạt tỷ lệ PC GD THCS dưới 85%.
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0 điểm
2 điểm
2 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0 điểm
2đ
2đ
3.4 Phối hợp mở các lớp năng khiếu, ngoại ngữ- tin học, câu lạc bộ nghề nghiệp
2 điểm
2đ
- Có từ 5 lớp trở lên
2 đ
2đ
- Có 3 đến 4 lớp
1 đ
- Có 1 đến 2 lớp
0,5 đ
3.5 Nề nếp quản lý HTCĐ:
10 điểm
10đ
- Có căn cứ (qua tổ chức điều tra, khảo sát, trao đổi, nghị quyết, chỉ đạo của lãnh đạo địa phương hoặc biên bản họp liên tịch với các ban ngành đoàn thể xã … ) để nắm nhu cầu học tập của dân (kèm tài liệu minh chứng).
2 điểm
2đ
- Mở lớp theo kế hoạch đã vạch ra từ đầu
1 điểm
1đ
+ Có từ 50% trở lên số lượng chuyên đề đã mở nằm trong KH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huy Du
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)