Bảng chia 7
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hà |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
1
Môn Toán Lớp 3
Bảng chia 7
Giáo viên : TháI Thị Chắt
2
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
3
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
4
Bảng chia 7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10= 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
21 : 3 = 7
5
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
18 : 7 = 6
49 : 7 = 7
24 : 7 = 8
63 : 7 = 9
30 : 7 = 10
1
14
3
28
5
42
7
56
9
70
6
Bảng chia 7
7
2
21
4
35
6
49
8
63
10
7
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
11
Bài 1: Tính nhẩm.
28 : 7 =
14 : 7 =
49 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
35 : 7 =
4
2
7
10
8
5
21 : 7 =
63 : 7 =
7 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
3
9
1
6
7
0
0 : 7 = 0
12
Bài 2: Tính nhẩm.
7 ? 5 =
35 : 7 =
35 : 5 =
7 ? 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
35
5
7
14
2
7
Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
13
Bài 3:
Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng. H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
7 hàng : 56 học sinh
1 hàng : ? học sinh
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài Giải
14
Bài 4:
Có 56 h?c sinh x?p thnh các hng, mỗi hàng có 7 học sinh. H?i xếp được bao nhiêu hàng?
Tóm tắt:
7 học sinh : 1 hàng
56 học sinh : ? hàng
Bài giải
56 học sinh xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
15
Hãy đọc thuộc bảng chia 7?
16
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Môn Toán Lớp 3
Bảng chia 7
Giáo viên : TháI Thị Chắt
2
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
3
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
4
Bảng chia 7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10= 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
21 : 3 = 7
5
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
18 : 7 = 6
49 : 7 = 7
24 : 7 = 8
63 : 7 = 9
30 : 7 = 10
1
14
3
28
5
42
7
56
9
70
6
Bảng chia 7
7
2
21
4
35
6
49
8
63
10
7
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
8
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
11
Bài 1: Tính nhẩm.
28 : 7 =
14 : 7 =
49 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
35 : 7 =
4
2
7
10
8
5
21 : 7 =
63 : 7 =
7 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
3
9
1
6
7
0
0 : 7 = 0
12
Bài 2: Tính nhẩm.
7 ? 5 =
35 : 7 =
35 : 5 =
7 ? 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
35
5
7
14
2
7
Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
13
Bài 3:
Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng. H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
7 hàng : 56 học sinh
1 hàng : ? học sinh
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài Giải
14
Bài 4:
Có 56 h?c sinh x?p thnh các hng, mỗi hàng có 7 học sinh. H?i xếp được bao nhiêu hàng?
Tóm tắt:
7 học sinh : 1 hàng
56 học sinh : ? hàng
Bài giải
56 học sinh xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
15
Hãy đọc thuộc bảng chia 7?
16
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hà
Dung lượng: 535,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)