Bảng chia 7
Chia sẻ bởi Lê Thị Kiều Vân |
Ngày 10/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
6 gấp 4 lần được mấy?
- 7 gấp 9 lần được mấy?
Đọc lại bảng nhân 7
TOÁN
Bảng chia 7
1/ Lập bảng chia 7
Lấy một tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy 7 lấy 1 lần được mấy?
7 lấy 1 lần được 7
Hãy nêu phép tính tương ứng với “7 được lấy một lần bằng 7”
7 x 1 = 7
Lấy 7 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
7 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 1 nhóm.
Vậy 7 chia 7 bằng mấy?
7: 7 = 1
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy2 tấm bìa có mấy chấm tròn?
2 tấm bìa có 14 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 2 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 14 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
14 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 2 nhóm.
Vậy 14 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
3 tấm bìa có 21 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 3 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 21 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
21 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 3 nhóm.
Vậy 21 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy4 tấm bìa có mấy chấm tròn?
4 tấm bìa có 28 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 4 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 28 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
28 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 4 nhóm.
Vậy 28 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 4 = 28
28 : 7 = 4
7 x 1 = 7
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
7 x 4 = 28
28 : 7 = 4
7 x 3 = 21
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
48 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Hãy tìm điểm giống nhau của các phép tính chia trong bảng chia 7?
Các phép chia trong bảng chia 7 đều có dạng một số chia cho 7.
Em có nhận xét gì về số bị chia trong bảng chia 7?
Đây là dãy số đếm thêm 7 và bắt đầu từ 7
Em có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 7?
Các kết quả lần lượt là các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
2/ Học thuộc bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
3/ Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
28 : 7 = 70 : 7 = 21 : 7 = 42 : 7 =
14 : 7 = 56 : 7 = 63 : 7 = 42 : 6 =
49 : 7 = 35: 7 = 7 : 7 = 0 : 7 =
4
2
7
10
8
5
3
9
1
6
7
0
Bài 2: Tính nhẩm
7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 2 = 7 x 4 =
35 : 7 = 42 : 7 = 14 : 7 = 28 : 7 =
35 : 5 = 42 : 6 = 14 : 2 = 28 : 4 =
35
5
7
42
6
7
14
2
7
Khi đã biết 7 x 5 = 35, ta có thể ghi ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 được không? Vì sao?
Ta có thể ghi ngay 35 : 7 = 5 và 35 : 5 = 7, vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
14
4
7
Bài tập 3:
Có 56 học sinh xếp đều thành7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
Có mấy học sinh?
Có 56 học sinh.
Được xếp thành mấy hàng?
Được xếp thành 7 hàng.
Bài toán hỏi gì?
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.
Muốn biết mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào?
Ta lấy số học sinh chia cho số hàng.
Bài tập 3:
Có 56 học sinh xếp đều thành7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài tập 4:
Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Bài giải
Củng cố
Hôm nay các em học Toán bài gì?
Hãy đọc lại bảng chia 7
Dặn dò
Học thuộc lòng bảng chia 7.
Làm bài trong vở bài tập Toán.
Nhận xét tiết học
Kính chúc quý thầy cô
dồi dào sức khoẻ.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
1
2
3
4
Em hãy chọn
một ô số bất kỳ
và trả lời theo
yêu cầu của câu
hỏi. Để có cơ
hội nhận đươc
phần thưởng
TRÒ CHƠI GIẢI Ô SỐ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô SỐ
1
2
3
4
Em hãy chọn
một ô số bất kỳ
và trả lời theo
yêu cầu của câu
hỏi. Để có cơ
hội nhận đươc
phần thưởng
6 gấp 4 lần được mấy?
- 7 gấp 9 lần được mấy?
Đọc lại bảng nhân 7
TOÁN
Bảng chia 7
1/ Lập bảng chia 7
Lấy một tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy 7 lấy 1 lần được mấy?
7 lấy 1 lần được 7
Hãy nêu phép tính tương ứng với “7 được lấy một lần bằng 7”
7 x 1 = 7
Lấy 7 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
7 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 1 nhóm.
Vậy 7 chia 7 bằng mấy?
7: 7 = 1
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy2 tấm bìa có mấy chấm tròn?
2 tấm bìa có 14 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 2 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 14 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
14 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 2 nhóm.
Vậy 14 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
3 tấm bìa có 21 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 3 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 21 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
21 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 3 nhóm.
Vậy 21 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn. Vậy4 tấm bìa có mấy chấm tròn?
4 tấm bìa có 28 chấm tròn.
Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 4 tấm bìa?
7 x 1 = 7
Lấy 28 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được mấy nhóm?
28 chấm tròn chia theo các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm tròn thì được 4 nhóm.
Vậy 28 chia 7 bằng mấy?
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 4 = 28
28 : 7 = 4
7 x 1 = 7
7 : 7 = 1
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
7 x 4 = 28
28 : 7 = 4
7 x 3 = 21
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
48 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Hãy tìm điểm giống nhau của các phép tính chia trong bảng chia 7?
Các phép chia trong bảng chia 7 đều có dạng một số chia cho 7.
Em có nhận xét gì về số bị chia trong bảng chia 7?
Đây là dãy số đếm thêm 7 và bắt đầu từ 7
Em có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 7?
Các kết quả lần lượt là các số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
2/ Học thuộc bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
3/ Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
28 : 7 = 70 : 7 = 21 : 7 = 42 : 7 =
14 : 7 = 56 : 7 = 63 : 7 = 42 : 6 =
49 : 7 = 35: 7 = 7 : 7 = 0 : 7 =
4
2
7
10
8
5
3
9
1
6
7
0
Bài 2: Tính nhẩm
7 x 5 = 7 x 6 = 7 x 2 = 7 x 4 =
35 : 7 = 42 : 7 = 14 : 7 = 28 : 7 =
35 : 5 = 42 : 6 = 14 : 2 = 28 : 4 =
35
5
7
42
6
7
14
2
7
Khi đã biết 7 x 5 = 35, ta có thể ghi ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 được không? Vì sao?
Ta có thể ghi ngay 35 : 7 = 5 và 35 : 5 = 7, vì nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ được thừa số kia.
14
4
7
Bài tập 3:
Có 56 học sinh xếp đều thành7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt:
Có mấy học sinh?
Có 56 học sinh.
Được xếp thành mấy hàng?
Được xếp thành 7 hàng.
Bài toán hỏi gì?
Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.
Muốn biết mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ta làm thế nào?
Ta lấy số học sinh chia cho số hàng.
Bài tập 3:
Có 56 học sinh xếp đều thành7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài tập 4:
Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
Bài giải
Củng cố
Hôm nay các em học Toán bài gì?
Hãy đọc lại bảng chia 7
Dặn dò
Học thuộc lòng bảng chia 7.
Làm bài trong vở bài tập Toán.
Nhận xét tiết học
Kính chúc quý thầy cô
dồi dào sức khoẻ.
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
1
2
3
4
Em hãy chọn
một ô số bất kỳ
và trả lời theo
yêu cầu của câu
hỏi. Để có cơ
hội nhận đươc
phần thưởng
TRÒ CHƠI GIẢI Ô SỐ
TRÒ CHƠI GIẢI Ô SỐ
1
2
3
4
Em hãy chọn
một ô số bất kỳ
và trả lời theo
yêu cầu của câu
hỏi. Để có cơ
hội nhận đươc
phần thưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kiều Vân
Dung lượng: 10,68MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)