Bảng chia 7
Chia sẻ bởi Bạch Thị Thái Hà |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ĐỨC
Giáo viên thực hiện : Bạch Thị Thái Hà
Em hãy đọc bảng nhân 7
Môn Toán
Bảng chia 7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
21 : 3 = 7
Thnh l?p bảng chia 7
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10= 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 =
21 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
56 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
7 : 7 =
14 : 7 =
21 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
56 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài 1: Tính nhẩm.
28 : 7 =
14 : 7 =
49 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
35 : 7 =
4
2
7
10
8
5
21 : 7 =
63 : 7 =
7 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
3
9
1
6
7
0
Bài 2: Tính nhẩm.
7 ? 5 =
35 : 7 =
35 : 5 =
7 ? 6 =
42 : 7 =
42 : 6 =
35
5
7
42
6
7
Khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia vµ ngîc l¹i.
7 x 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
14
2
7
Bài 3:
Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng.
H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài giải
Bài 4:
Có 56 h?c sinh x?p thnh các hng, mỗi hàng có 7 học sinh. H?i xếp được bao nhiêu hàng?
56 học sinh xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
Bài giải
Bài 3: Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng.
H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài giải
Bi 4: Cú 56 h?c sinh x?p thnh cỏc hng, m?i hnh cú 7 h?c sinh. H?i x?p du?c bao nhiờu hng?
Bi gi?i:
56 h?c sinh x?p du?c s? hng l:
56 : 7 = 8 ( hng)
Dỏp s? : 8 hng
Hãy đọc thuộc bảng chia 7?
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
GV thực hiện: Bạch Thị Thái Hà
Giáo viên thực hiện : Bạch Thị Thái Hà
Em hãy đọc bảng nhân 7
Môn Toán
Bảng chia 7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
21 : 3 = 7
Thnh l?p bảng chia 7
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x10= 70
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 =
21 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
56 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
Bảng chia 7
7 : 7 =
14 : 7 =
21 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
56 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Bài 1: Tính nhẩm.
28 : 7 =
14 : 7 =
49 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
35 : 7 =
4
2
7
10
8
5
21 : 7 =
63 : 7 =
7 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
3
9
1
6
7
0
Bài 2: Tính nhẩm.
7 ? 5 =
35 : 7 =
35 : 5 =
7 ? 6 =
42 : 7 =
42 : 6 =
35
5
7
42
6
7
Khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia vµ ngîc l¹i.
7 x 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
14
2
7
Bài 3:
Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng.
H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài giải
Bài 4:
Có 56 h?c sinh x?p thnh các hng, mỗi hàng có 7 học sinh. H?i xếp được bao nhiêu hàng?
56 học sinh xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng.
Bài giải
Bài 3: Có 56 h?c sinh x?p thnh 7 hng.
H?i m?i hng có bao nhiêu học sinh?
Số học sinh ở mỗi hàng có là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Bài giải
Bi 4: Cú 56 h?c sinh x?p thnh cỏc hng, m?i hnh cú 7 h?c sinh. H?i x?p du?c bao nhiờu hng?
Bi gi?i:
56 h?c sinh x?p du?c s? hng l:
56 : 7 = 8 ( hng)
Dỏp s? : 8 hng
Hãy đọc thuộc bảng chia 7?
Bảng chia 7
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
21 : 7 = 3
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
56 : 7 = 8
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
GV thực hiện: Bạch Thị Thái Hà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bạch Thị Thái Hà
Dung lượng: 1,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)