Bảng chia 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hoàng |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
GD
trưường tiểu học cộng hiền
Toán 3
7 x 3 = 21
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
21
7
3
28 : 7 = ?
35 : 7 = 5
7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
1
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
7 +
7 +
+ 1
7 :
7 =
14 :
2
7
21 :
= 3
28 : 7 = 4
+ 1
35 : 7 = 5
7 =
1
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
72 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
7 :
7 =
14 :
2
8
21 :
= 3
28 : 7 = 4
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
21 : 7 = 3
1
42 : 7 =
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 = 4
35 : 7 =
21 : 7 =
1
42 : 7 =
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
21 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
3
21 : 7 =
1
2
42 : 7 =
49 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
4
5
7
8
9
10
6
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Bài 1. Tính nhẩm
70 : 7 =
63 : 7 =
56 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
14 : 7 =
7 : 7 =
49 : 7 =
21 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
10
8
5
1
9
3
6
7
0
4
2
7
- S
Bài 2. Tính nhẩm
7 x 6 =
14 : 7 =
42 : 7 =
7 x 5 =
42 : 6 =
35 : 7 =
14 : 2 =
35 : 5 =
7 x 2 =
7 x 4 =
28 : 7 =
28 : 4 =
- S
35
5
7
7
6
42
7
2
14
28
4
7
Bài 3/ 35
Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
- B
Bài 4/ 35
Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Bài giải
Xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng
- v
Bài 3/ 35
Có 56 học sinh xếp đều thành
7 hàng. Hỏi mỗi hàng
có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
Bài 4/ 35
Có 56 học sinh xếp thành các
hàng, mỗi hàng có 7 học sinh.
Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Bài giải
Xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
21 : 7 = 3
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh !
trưường tiểu học cộng hiền
Toán 3
7 x 3 = 21
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
21
7
3
28 : 7 = ?
35 : 7 = 5
7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
1
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
7 +
7 +
+ 1
7 :
7 =
14 :
2
7
21 :
= 3
28 : 7 = 4
+ 1
35 : 7 = 5
7 =
1
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
72 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
7 :
7 =
14 :
2
8
21 :
= 3
28 : 7 = 4
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
21 : 7 = 3
1
42 : 7 =
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 = 4
35 : 7 =
21 : 7 =
1
42 : 7 =
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 =
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
21 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
7 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
3
21 : 7 =
1
2
42 : 7 =
49 : 7 =
63 : 7 =
70 : 7 =
56 : 7 =
4
5
7
8
9
10
6
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Bài 1. Tính nhẩm
70 : 7 =
63 : 7 =
56 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
14 : 7 =
7 : 7 =
49 : 7 =
21 : 7 =
42 : 7 =
42 : 6 =
0 : 7 =
10
8
5
1
9
3
6
7
0
4
2
7
- S
Bài 2. Tính nhẩm
7 x 6 =
14 : 7 =
42 : 7 =
7 x 5 =
42 : 6 =
35 : 7 =
14 : 2 =
35 : 5 =
7 x 2 =
7 x 4 =
28 : 7 =
28 : 4 =
- S
35
5
7
7
6
42
7
2
14
28
4
7
Bài 3/ 35
Có 56 học sinh xếp đều thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
- B
Bài 4/ 35
Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Bài giải
Xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng
- v
Bài 3/ 35
Có 56 học sinh xếp đều thành
7 hàng. Hỏi mỗi hàng
có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
56 : 7 = 8 (học sinh)
Đáp số : 8 học sinh
Bài 4/ 35
Có 56 học sinh xếp thành các
hàng, mỗi hàng có 7 học sinh.
Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?
Bài giải
Xếp được số hàng là:
56 : 7 = 8 (hàng)
Đáp số : 8 hàng
7 : 7 = 1
14 : 7 = 2
28 : 7 = 4
35 : 7 = 5
21 : 7 = 3
42 : 7 = 6
49 : 7 = 7
63 : 7 = 9
70 : 7 = 10
56 : 7 = 8
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hoàng
Dung lượng: 832,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)