Bảng chia 7
Chia sẻ bởi Phạm Thị Anh Phương |
Ngày 10/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Bảng chia 7 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề môn Toán
* Giáo dục *
* * lớp 3B * *
giáo
viên
bùi huyền điệp
trường
th
cổ đông
Kiểm tra bài cũ
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
7 x 2 = 14
70 : 7 =
63 : 7 =
7 x 3 = 21
7 : 7 =
14 : 7 = 2
42 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
7 x 1 = 7
49 : 7=
56 : 7 =
21 : 7 = 3
21 : 7 = 3
7 x 3 = 21
1
7 x 4 = 28
4
7 x 9 = 63
7 x 8 = 56
7 x 5 = 35
7 x 10 =70
7 x 7 = 49
7 x 6 = 42
5
6
7
8
9
10
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
14
21
63 : 7 =
28 : 7 =
56 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
7 : 7 =
0 : 7 =
42 : 6 =
14 : 7 =
70 : 7 =
21 : 7 =
35 : 7 =
Bài 1 : Tính nhẩm
2
4
7
10
8
5
3
9
1
6
7
0
35 : 5 =
7 x 2 =
7 x 4 =
42 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
42 : 6 =
14 : 2 =
35 : 7 =
5
6 x 7 =
3
Bài 2 :
7 x 5 =
Tính nhẩm
28 : 4 =
5
35 : 5 =
35 : 7 =
7 x 5 =
42
6
7
42 : 7 =
42 : 6 =
6 x 7 =
7 x 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
14
2
7 x 4 =
28 : 7 =
28 : 4 =
28
4
7
7
5
3
5
7
thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ?
Tóm tắt
Tóm tắt
Giải
Giải
Số học sinh có trong mỗi hàng là :
56 : 7 = 8 ( học sinh )
Đáp số : 8 học sinh
Số hàng xếp được là :
56 : 7 = 8 ( hàng )
Đáp số : 8 hàng
7 hàng : 56 học sinh
56 học sinh : ... hàng ?
1 hàng : ... học sinh ?
7 học sinh : 1 hàng
Có 56 học sinh
Bài 3 :
xếp đều
Bài 4 :
Có 56 học sinh
xếp thành
Có 56 học sinh
Có 56 học sinh
thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
xếp đều
Trò chơi :
Nối nhanh - nối đúng
Cách thức chơi : Chia làm hai đội, mỗi đội có 3 người, liên tiếp nhau từng người lên nối, sau đó trở về chỗ thật nhanh, người tiếp theo lại lên, cứ liên tiếp như vậy cho đến hết. ( Chơi trong hai phút )
Luật chơi : Mỗi phép tính nối đúng được 5 điểm, nối sai mỗi phép tính trừ 3 điểm, đội nào làm nhanh hơn được cộng 5 điểm.
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc bảng chia 7
Chuẩn bị bài sau
Cô và trò lớp 3B
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã về dự chuyên đề này
* Giáo dục *
* * lớp 3B * *
giáo
viên
bùi huyền điệp
trường
th
cổ đông
Kiểm tra bài cũ
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
7 x 2 = 14
70 : 7 =
63 : 7 =
7 x 3 = 21
7 : 7 =
14 : 7 = 2
42 : 7 =
28 : 7 =
35 : 7 =
7 x 1 = 7
49 : 7=
56 : 7 =
21 : 7 = 3
21 : 7 = 3
7 x 3 = 21
1
7 x 4 = 28
4
7 x 9 = 63
7 x 8 = 56
7 x 5 = 35
7 x 10 =70
7 x 7 = 49
7 x 6 = 42
5
6
7
8
9
10
7 x 2 = 14
14 : 7 = 2
7 x 3 = 21
21 : 7 = 3
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
14
21
63 : 7 =
28 : 7 =
56 : 7 =
42 : 7 =
49 : 7 =
7 : 7 =
0 : 7 =
42 : 6 =
14 : 7 =
70 : 7 =
21 : 7 =
35 : 7 =
Bài 1 : Tính nhẩm
2
4
7
10
8
5
3
9
1
6
7
0
35 : 5 =
7 x 2 =
7 x 4 =
42 : 7 =
14 : 7 =
28 : 7 =
42 : 6 =
14 : 2 =
35 : 7 =
5
6 x 7 =
3
Bài 2 :
7 x 5 =
Tính nhẩm
28 : 4 =
5
35 : 5 =
35 : 7 =
7 x 5 =
42
6
7
42 : 7 =
42 : 6 =
6 x 7 =
7 x 2 =
14 : 7 =
14 : 2 =
14
2
7 x 4 =
28 : 7 =
28 : 4 =
28
4
7
7
5
3
5
7
thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng ?
Tóm tắt
Tóm tắt
Giải
Giải
Số học sinh có trong mỗi hàng là :
56 : 7 = 8 ( học sinh )
Đáp số : 8 học sinh
Số hàng xếp được là :
56 : 7 = 8 ( hàng )
Đáp số : 8 hàng
7 hàng : 56 học sinh
56 học sinh : ... hàng ?
1 hàng : ... học sinh ?
7 học sinh : 1 hàng
Có 56 học sinh
Bài 3 :
xếp đều
Bài 4 :
Có 56 học sinh
xếp thành
Có 56 học sinh
Có 56 học sinh
thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
xếp đều
Trò chơi :
Nối nhanh - nối đúng
Cách thức chơi : Chia làm hai đội, mỗi đội có 3 người, liên tiếp nhau từng người lên nối, sau đó trở về chỗ thật nhanh, người tiếp theo lại lên, cứ liên tiếp như vậy cho đến hết. ( Chơi trong hai phút )
Luật chơi : Mỗi phép tính nối đúng được 5 điểm, nối sai mỗi phép tính trừ 3 điểm, đội nào làm nhanh hơn được cộng 5 điểm.
Thứ ngày tháng năm 2008
Toán
Bảng chia 7
Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc bảng chia 7
Chuẩn bị bài sau
Cô và trò lớp 3B
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô
đã về dự chuyên đề này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Anh Phương
Dung lượng: 1,29MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)