Bản thân

Chia sẻ bởi Nguyễn Linh | Ngày 05/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: bản thân thuộc Lớp 4 tuổi

Nội dung tài liệu:

Chủ đề “nhánh”

(01 tuần)
Tuần thứ 1; Thực hiện từ ngày 29 đến ngày 3 tháng 9 năm 2014
Lĩnh vực phát triển
Chỉ số
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động

PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1






3







18





- Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh


- Trẻ biết giữ được thăng bằng cơ thể khi đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m.



- Trẻ thực hiện tốt một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt khi được nhắc nhở.

- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp: Tay, lưng, bụng, lườn, chân....


- Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
- Đi bước dồn trước. Đi bước dồn ngang



- Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng.
- Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn.
- Giữ gìn vệ sinh quần áo sạch sẽ.
- Cầm lược khi chải tóc.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

- Hoạt động có chủ đích và hoạt động thể dục sáng với dụng cụ




- Đi bằng gót chân
- TCVĐ: Đuổi bóng; tạo dáng; kéo co





- Thực hành cách rửa tay, rửa mặt, lau mặt, chải răng, rèn nền nếp thói quen tốt.
trong sinh hoạt hàng ngày
- Vệ sinh các giác giác quan.
- Thực hiện tốt các quy định trong ăn, ngủ, vệ sinh.
- Tự thay quần áo khi bẩn

- Không nghịch, vung vẩy nước khi làm vệ sinh.
- Biết chải tóc sau khi ngủ dậy, hoặc khi tóc bị rối.
- Có thói quen đi vệ sinh đúng nơi quy định.



















PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

27















31












46

- Trẻ nói được đặc điểm về bản thân khi được hỏi, trò chuyện.













- Biết kể tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp.









- Trẻ nhận biết vị trí của đồ vật so với bản trẻ và người khác.

- Nói họ và tên, tuổi, giới tính đặc điểm về bản thân khi được hỏi trò chuyện.
- Kể ra một số thông tin, sở thích của bản thân.
- Xem tranh, ảnh đặc điểm về bạn trai, bạn gái








- Nói tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp.
- Kể được đặc điểm, tính cách, sở thích của bạn trai, bạn gái.
- So sánh sự giống và khác nhau của bạn trai, bạn gái.




- Nói được vị trí không gian của một vật so với bản thân và so với đối tượng khác.
- Xác định vị trí của đồ vật phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau, phía phải, phía trái của bản thân của đối tượng khác.
- Trò chuyện đàm thoại, tìm hiểu nhận biết một số đặc điểm cá nhân, sở thích và khả năng hoạt động của bản thân.


- Quan sát nhận ra đặc điểm bạn trai, bạn gái.
- Đàm thoại, thực hành nhận biết các bộ phận cơ thể, tác dụng của chúng, nhận biết tác dụng của các giác quan và cảm xúc khác nhau.
- Chơi: Tìm bạn; cái túi bí mật; …

- Trò chuyện về đặc điểm "Bé giống và khác bạn những điểm gì"
- Tìm hiểu đặc điểm tính cách sở thích riêng của bạn trai, bạn gái.
- Một số đặc điểm về hình dáng bên ngoài, so sánh sự giống và khác nhau.
- Chơi: Bạn có gì khác; đố biết đây là ai; đón bạn đến chơi.


- Xác định được vị trí của một vật so với bản thân và đối tượng khác.

- Nhận biết phía trên, phía dưới, phía trước,sau của bản thân, của bạn.
- Trò chơi: Tìm người láng giềng; chuông reo ở đâu; Tay phải, tay trái của bé...



PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

51




52







62


- Trẻ nghe và hiểu được nội dung câu chuyện

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Linh
Dung lượng: 94,08KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)