BAN THAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Oanh | Ngày 05/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: BAN THAN thuộc Lớp 4 tuổi

Nội dung tài liệu:

CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN.
Thực hiện 3 tuần:29/09 -> 17/10/2014.

Tuần1 (29 /09 > 03/10)
Tôi là ai?
Tuần2 (06/10 > 10/10)
Tôi đang lớn
Tuần 3 (13/10 > 17/10)
Tôi cần gì để để lớn n và khoẻ mạnh


Bé biết gì về mình và bạn?


Khám phá về các bô phận trên cơ thể của bé.


Tôi đang lớn lên và khoẻ mạnh.


Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.
TC: Cáo và thỏ.


Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
TC: Nhảy tiếp sức

Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)
TC: Nhảy tiếp sức.


Truyện: Đôi tai xấu xí.


Thơ: Những con mắt.

Truyện :Giấc mơ kỳ lạ.


Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 5.


Tách gộp trong phạm vi 5 số tứ tự trong phạm vi 5

DD&SK: Biết và không ăn, uống 1 số thứ có hại cho sức khỏe..



LQCC : o, ô, ơ.

TTCC : o-ô-ơ.
LQCC : a, ă, â



Vẽ bạn trai, bạn gái. (Mẫu)


Vẽ chân dung của bé.(ĐT)

Vẽ đồ dùng bé thường sử dụng.(Đề tài)


DH : Mời bạn ăn.
TC :” Nghe giọng hát đoán tên bạn
VĐMH: Năm ngón tay ngoan.
NH : Lý con sáo gò công

Nghe hát: Em là bông hồng nhỏ.
VĐ-VTTTTC: Mời bạn ăn.





































KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ:
“ BẢN THÂN ”
Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 29/09/2014( Đến 17/10/2014.
MỤC TIÊU
Phát triển thể chất:
Thực hiện đúng , thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh, hoặc theo bản nhác , bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. (LL).
Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như: Ném. Đập, Đi. (Cs3, Cs10, Cs11) (LL).
Tự mặc và cởi được áo(Cs 5)
Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn. (Cs 8)
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày(Cs 16).
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (Cs 18).
Phát triển tình cảm-xã hội:
Biết dữ dìn môi trường sạch đẹp thực hiện nề nếp nơi công cộng ở nhà và trường lớp.
Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân(Cs28).
Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.(Cs29).
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân(cs30)
Nhận xét các trạng thái cảm xúc vui, buồn,ngạc, nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác (Cs 35).
Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ, nét mặt (Cs 36).
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè(50).
Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình(Cs59).
Phát triển ngôn ngữ;
Biết sử dụng các từ ngữ phù hợp kể về bản thân, về những người thân, biết biểu đạt những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác, 1 cách rõ ràng bằng câu đơn câu ghép.
Biết 1 số chữ cái trong các từ, chỉ họ tên và tên riêng của mình, của 1 số bạn trong lớp và tên của 1 số bộ phận trên cơ thể.
Mạnh dạn lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung quanh. (LL).
Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
Nhận biết, phát âm và tô đúng nét các chữ cái trong chủ đề. (LL).
Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày(CS66)
Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp(CS67)
Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân(Cs68)
Đọc thơ kể chuyện diễn cảm về chủ đề. (LL).
Không nói tục, chửi bậy(CS78)
Biết dùng các ký hiệu hoặc hình vẽ để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Oanh
Dung lượng: 735,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)