Bản đăng ký thi đua
Chia sẻ bởi Đào Thị Hoa |
Ngày 16/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bản đăng ký thi đua thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT ĐỨC CƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường TH Kim Đồng Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
Chư Ty, ngày 6 tháng 9 năm 2013
BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN
Năm học : 2013 – 2014
Họ và tên : Nguyễn Thị Kim.
Ngày vào ngành: 10 / 9 / 1998
Đơn vị công tác: Trường tiểu học Kim Đồng – Đức Cơ – Gia Lai.
Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy lớp 1A.
Năm học 2013 – 2014, tôi xin đăng kí thi đua về các mặt như sau :
Tư tưởng chính trị:
1. Giáo viên:
Luôn có lập trường tư tưởng kiên định vững vàng, an tâm công tác. Chấp hành tốt mọi chủ trương đường lối của Đảng, chính sách Pháp luật của Nhà nước.
Luôn làm tốt công tác giáo dục học sinh ngoan, lễ phép, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
Xếp loại trong các đợt : Tốt
2. Học sinh: THĐĐ: 33 em đạt 100%
Chuyên môn :
1.Giáo viên :
Thực hiện tốt nội quy quy chế chuyên môn của nghành, trường đề ra.
Soạn giảng đầy đủ, đúng chương trình theo hướng đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức dạy học.
Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học.
Làm tốt công tác chủ nhiệm lớp, thường xuyên quan tâm và chú trọng bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.
Kết quả xếp loại:
Hồ sơ qua các đợt : Đạt từ khá trở lên
Giờ dạy thao giảng : Đạt từ khá trở lên.
Giờ dạy tốt : Đạt từ khá trở lên.
Dự giờ đột xuất : Đạt từ đạt yêu cầu trở lên
Đồ dùng dạy học tự làm (ĐD đơn giản): 1 cái
Thi GV giỏi cấp trường đạt
Thi GVCN giỏi cấp trường đạt
Chuyên môn : HKI – HKII – CN đều xếp loại: Xuất sắc
Xếp loại công chức cuối năm : Xuất sắc
2.Học sinh :
- Ngoan, lễ phép, luôn làm tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy của trường cũng như của lớp.
- Gương mẫu thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh.
- Tự giác và tích cực trong việc học tập.
Xếp loại học lực 2 môn Toán và Tiếng Việt:
Toán:
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
GKI
8
24.24
9
27.27
12
36.36
4
12.12
HKI
10
30.30
10
30.30
10
30.30
3
9.09
GKII
12
36.36
10
30.30
9
27.27
2
6.06
HKII
15
45.45
9
27.27
8
24.24
1
3.03
CN
15
45.45
9
27.27
8
24.24
1
3.03
Tiếng Việt:
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
GKI
8
24.24
9
27.27
12
36.36
4
12.12
HKI
9
27.27
9
27.27
12
36.36
3
9.09
GKII
12
36.36
8
24.24
11
33.33
2
6.06
HKII
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
CN
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
Xếp loại học lực :
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
HKI
9
27.27
9
27.27
12
36.36
3
9.09
HKII
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
CN
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
- Tỉ lệ HS lên lớp thẳng : 32 em : 96,97%
- Duy trì sĩ số đạt : 100 %
Danh hiệu: Học sinh giỏi HKI: 9 em (27.27%) ; Tiên tiến: 9 em (27.27%)
Học sinh
Trường TH Kim Đồng Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
Chư Ty, ngày 6 tháng 9 năm 2013
BẢN ĐĂNG KÍ THI ĐUA CÁ NHÂN
Năm học : 2013 – 2014
Họ và tên : Nguyễn Thị Kim.
Ngày vào ngành: 10 / 9 / 1998
Đơn vị công tác: Trường tiểu học Kim Đồng – Đức Cơ – Gia Lai.
Nhiệm vụ được giao: Giảng dạy lớp 1A.
Năm học 2013 – 2014, tôi xin đăng kí thi đua về các mặt như sau :
Tư tưởng chính trị:
1. Giáo viên:
Luôn có lập trường tư tưởng kiên định vững vàng, an tâm công tác. Chấp hành tốt mọi chủ trương đường lối của Đảng, chính sách Pháp luật của Nhà nước.
Luôn làm tốt công tác giáo dục học sinh ngoan, lễ phép, thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
Xếp loại trong các đợt : Tốt
2. Học sinh: THĐĐ: 33 em đạt 100%
Chuyên môn :
1.Giáo viên :
Thực hiện tốt nội quy quy chế chuyên môn của nghành, trường đề ra.
Soạn giảng đầy đủ, đúng chương trình theo hướng đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức dạy học.
Sử dụng triệt để đồ dùng dạy học.
Làm tốt công tác chủ nhiệm lớp, thường xuyên quan tâm và chú trọng bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu.
Kết quả xếp loại:
Hồ sơ qua các đợt : Đạt từ khá trở lên
Giờ dạy thao giảng : Đạt từ khá trở lên.
Giờ dạy tốt : Đạt từ khá trở lên.
Dự giờ đột xuất : Đạt từ đạt yêu cầu trở lên
Đồ dùng dạy học tự làm (ĐD đơn giản): 1 cái
Thi GV giỏi cấp trường đạt
Thi GVCN giỏi cấp trường đạt
Chuyên môn : HKI – HKII – CN đều xếp loại: Xuất sắc
Xếp loại công chức cuối năm : Xuất sắc
2.Học sinh :
- Ngoan, lễ phép, luôn làm tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy của trường cũng như của lớp.
- Gương mẫu thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh.
- Tự giác và tích cực trong việc học tập.
Xếp loại học lực 2 môn Toán và Tiếng Việt:
Toán:
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
GKI
8
24.24
9
27.27
12
36.36
4
12.12
HKI
10
30.30
10
30.30
10
30.30
3
9.09
GKII
12
36.36
10
30.30
9
27.27
2
6.06
HKII
15
45.45
9
27.27
8
24.24
1
3.03
CN
15
45.45
9
27.27
8
24.24
1
3.03
Tiếng Việt:
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
GKI
8
24.24
9
27.27
12
36.36
4
12.12
HKI
9
27.27
9
27.27
12
36.36
3
9.09
GKII
12
36.36
8
24.24
11
33.33
2
6.06
HKII
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
CN
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
Xếp loại học lực :
Thời gian
G
K
TB
Y
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
HKI
9
27.27
9
27.27
12
36.36
3
9.09
HKII
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
CN
14
42.42
10
30.30
8
24.24
1
3.03
- Tỉ lệ HS lên lớp thẳng : 32 em : 96,97%
- Duy trì sĩ số đạt : 100 %
Danh hiệu: Học sinh giỏi HKI: 9 em (27.27%) ; Tiên tiến: 9 em (27.27%)
Học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Hoa
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)