BÀITẬPPHÂNSỐ (hay)
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BÀITẬPPHÂNSỐ (hay) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Bài 1: a/ Quy đồng mẫu số các phân sô sau :
b/ Rút gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau không? a/ và ; b/ và
c/ và d/ và
Bài 3: Rút gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
a/ và b/ và
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn
Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn
Bài6: Sắp xếp các phân số au theo thứ tự :
a/ Tăng dần: b/ Giảm dần:
Bài 7: Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
a/ , và b/ , và
Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?
Bài 9: Quy đồng mẫu số các phân sô sau
a/ 3/8 ; 19/120 ; 8/15 b/ 5/12 ; 3/8 ; 5/18 ; 23/24
c/ 1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10
d/ 25/75 ; 17/34 ; 121/132 e/ 1078/2541 ; 9764/36615 ; 56272/263775.
f/ 4/5 ; 3/10 ; 5/12 ; 19/30 ; 1/3 ; 5/6 ắ
g/ 1/7 ; 1/6 ; 9/14 ; 5/12 ; 16/21 ; 1/3 ; 7/8
Bài 10: Tìm các phân số có tử là 3, > 1/8 nhưng < 1/7
Bài 11: Tìm các phân số có tử là 1000, > 1/9 nhưng < 1/8. Có tất cả bao nhiêu phân số như vậy?
Bài 12: Tìm phân số a/b biết rằng nếu thêm 6 vào tử và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của phân số a/b không đổi. có bao nhiêu phân số như vậy?
Bài 13: Cho phân số a/b < 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu.
Bài 14: Cho phân số a/b > 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu.
Bài 15: So sánh hai phân số sau:
A = (19991999 + 1)/(19992000 + 1) B = (19991998 + 1)/(19991999 + 1)
Bài 16: So sánh: (1315 + 1)/(1316 + 1) và (1316 + 1)/(1317 + 1)
Bài 1: a/ Quy đồng mẫu số các phân sô sau :
b/ Rút gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
Bài 2: Các phân số sau có bằng nhau không? a/ và ; b/ và
c/ và d/ và
Bài 3: Rút gọn rồi Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
a/ và b/ và
Bài 4: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn
Bài 5: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn
Bài6: Sắp xếp các phân số au theo thứ tự :
a/ Tăng dần: b/ Giảm dần:
Bài 7: Quy đồng mẫu số các phân sô sau:
a/ , và b/ , và
Bài 8: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?
Bài 9: Quy đồng mẫu số các phân sô sau
a/ 3/8 ; 19/120 ; 8/15 b/ 5/12 ; 3/8 ; 5/18 ; 23/24
c/ 1/2 ; 2/3 ; 3/4 ; 4/5 ; 5/6 ; 6/7 ; 7/8 ; 8/9 ; 9/10
d/ 25/75 ; 17/34 ; 121/132 e/ 1078/2541 ; 9764/36615 ; 56272/263775.
f/ 4/5 ; 3/10 ; 5/12 ; 19/30 ; 1/3 ; 5/6 ắ
g/ 1/7 ; 1/6 ; 9/14 ; 5/12 ; 16/21 ; 1/3 ; 7/8
Bài 10: Tìm các phân số có tử là 3, > 1/8 nhưng < 1/7
Bài 11: Tìm các phân số có tử là 1000, > 1/9 nhưng < 1/8. Có tất cả bao nhiêu phân số như vậy?
Bài 12: Tìm phân số a/b biết rằng nếu thêm 6 vào tử và thêm 21 vào mẫu của nó thì giá trị của phân số a/b không đổi. có bao nhiêu phân số như vậy?
Bài 13: Cho phân số a/b < 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu.
Bài 14: Cho phân số a/b > 1. hỏi phân số thay đổi như thế nao nếu ta thêm cùng một số tự nhiên n # 0 vao cả tả và mẫu.
Bài 15: So sánh hai phân số sau:
A = (19991999 + 1)/(19992000 + 1) B = (19991998 + 1)/(19991999 + 1)
Bài 16: So sánh: (1315 + 1)/(1316 + 1) và (1316 + 1)/(1317 + 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Hạnh
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)