Baitap _Onthi HKII 7
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thúy |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Baitap _Onthi HKII 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : : Lớp :
ÔN THI HỌC KỲ II
SỐ :
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7/2 được ghi như sau :
9 9 8 7 8 9 10 5 8 7
7 8 10 8 7 5 10 6 2 4
Lập bảng tần số, tìm mốt và tính giá trị trung bình.
Bài 2: Số con trong 20 gia đình ở một tổ dân phố được thống kê như sau:
0 2 2 1 3 2 2 4 0 1
2 3 1 2 0 0 2 1 2 2
Lập bảng tần số, tìm mốt và tính giá trị trung bình.
Bài 3: xạ thủ bắn súng.Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau :
7
6
9
9
10
6
10
9
8
6
6
7
8
7
10
7
9
7
10
8
10
8
7
8
6
6
8
9
9
7
hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đó đã bắn bao nhiêu phát ?
bảng tần số .
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức :
A = 3x2 + 2x – 4 tại x = 2; x = -1
B = - 2x2 - 4x + 5 tại x = -2 ; x = 3
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức : M = (x2 – 1)( x2 – 2)( x2 – 3)… ( x2 – 1000) tại x = 15
Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức :P = 5x2 + 3x – 1 tại x = -1; x =
Bài 7 : Tính giá trị của biểu thức : Q = 4x3 – 3x2 - 2(x(+ 1 tại x = -2 và x = 1
Bài 8 : Cho đa thức f(x) = -2x3+ 3x2– 11x + 1. Tính giá trị của f(x) tại x = -2; x =
Bài 9 : Thu gọn và tìm của các đơn thức sau:
2x2y.3xy3 b) 4x2yz4.(-4xy3z2) c) (-xy2z).(-9xy3)
d) .(-x2 y3) e) 5x2yz.(-4xy2)2 f) 3xz5.(- x2yz)3
g) 2x2(yz2).(-2xy2z)3 h) 2xy2. i) (-3 xy2)2.(2xy3)3
Bài 10 : Cho hai đa thức và
Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 11 : Cho đa thức : A(x) = -3x4 - x3 + x2 + x – 4
B(x) = 2x4 + x3 – 2x2 – 5
Tính A(x) + B(x) b) A(x) - B(x)
Bài 12 : Cho hai đa thức A(x) = 6x3 + x2 - 14 và B(x) = -3x3 - x2 + 3x + 5
Tính A(x) – B(x) b) Tính A(x) + B(x) c) Tính A(x) + 2B(x)
Bài 13 : Tìm nghiệm của các đa thức sau :
A(x) = 2x + 12 b) B(x) = 3x – 24 c) C(x) = -5 – 20x
d) D(x ) = x + e) E(x) = 2x2 + 3x f) F(x) = x2 - 6x
g) G(x) = x2 – x h) H(x) = 3x2 – 12 i) I(x) = x2 - 5x +4
Bài 14 : a) Tìm đa thức M, biết : M + (3x2 – 2x + 5) = 5x2 + 5
Tìm nghiệm của đa thức M.
Bài 15: a) Tìm đa thức P(x) biết 2x4 – P(x) = 7x2 + 2x4 – 3x.
b) Tìm nghiệm của đa thức: P(x).
c) Tìm m để đa thức: mx2 + (m,+1)x + 2 có một nghiệm là 2.
Bài 16: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
x2 + 5 b) 2x4 + 3 x2 + 1
HÌNH HỌC
Bài 1: Cho ABC vuông tại A (AB < ACvẽ phân
ÔN THI HỌC KỲ II
SỐ :
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7/2 được ghi như sau :
9 9 8 7 8 9 10 5 8 7
7 8 10 8 7 5 10 6 2 4
Lập bảng tần số, tìm mốt và tính giá trị trung bình.
Bài 2: Số con trong 20 gia đình ở một tổ dân phố được thống kê như sau:
0 2 2 1 3 2 2 4 0 1
2 3 1 2 0 0 2 1 2 2
Lập bảng tần số, tìm mốt và tính giá trị trung bình.
Bài 3: xạ thủ bắn súng.Điểm số đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau :
7
6
9
9
10
6
10
9
8
6
6
7
8
7
10
7
9
7
10
8
10
8
7
8
6
6
8
9
9
7
hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đó đã bắn bao nhiêu phát ?
bảng tần số .
Tính trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức :
A = 3x2 + 2x – 4 tại x = 2; x = -1
B = - 2x2 - 4x + 5 tại x = -2 ; x = 3
Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức : M = (x2 – 1)( x2 – 2)( x2 – 3)… ( x2 – 1000) tại x = 15
Bài 6 : Tính giá trị của biểu thức :P = 5x2 + 3x – 1 tại x = -1; x =
Bài 7 : Tính giá trị của biểu thức : Q = 4x3 – 3x2 - 2(x(+ 1 tại x = -2 và x = 1
Bài 8 : Cho đa thức f(x) = -2x3+ 3x2– 11x + 1. Tính giá trị của f(x) tại x = -2; x =
Bài 9 : Thu gọn và tìm của các đơn thức sau:
2x2y.3xy3 b) 4x2yz4.(-4xy3z2) c) (-xy2z).(-9xy3)
d) .(-x2 y3) e) 5x2yz.(-4xy2)2 f) 3xz5.(- x2yz)3
g) 2x2(yz2).(-2xy2z)3 h) 2xy2. i) (-3 xy2)2.(2xy3)3
Bài 10 : Cho hai đa thức và
Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) – Q(x)
Bài 11 : Cho đa thức : A(x) = -3x4 - x3 + x2 + x – 4
B(x) = 2x4 + x3 – 2x2 – 5
Tính A(x) + B(x) b) A(x) - B(x)
Bài 12 : Cho hai đa thức A(x) = 6x3 + x2 - 14 và B(x) = -3x3 - x2 + 3x + 5
Tính A(x) – B(x) b) Tính A(x) + B(x) c) Tính A(x) + 2B(x)
Bài 13 : Tìm nghiệm của các đa thức sau :
A(x) = 2x + 12 b) B(x) = 3x – 24 c) C(x) = -5 – 20x
d) D(x ) = x + e) E(x) = 2x2 + 3x f) F(x) = x2 - 6x
g) G(x) = x2 – x h) H(x) = 3x2 – 12 i) I(x) = x2 - 5x +4
Bài 14 : a) Tìm đa thức M, biết : M + (3x2 – 2x + 5) = 5x2 + 5
Tìm nghiệm của đa thức M.
Bài 15: a) Tìm đa thức P(x) biết 2x4 – P(x) = 7x2 + 2x4 – 3x.
b) Tìm nghiệm của đa thức: P(x).
c) Tìm m để đa thức: mx2 + (m,+1)x + 2 có một nghiệm là 2.
Bài 16: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
x2 + 5 b) 2x4 + 3 x2 + 1
HÌNH HỌC
Bài 1: Cho ABC vuông tại A (AB < ACvẽ phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thúy
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)