Baigiang
Chia sẻ bởi Dương Xuân Quang |
Ngày 02/05/2019 |
113
Chia sẻ tài liệu: baigiang thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
BÀI 3
1. LỆNH TẠO FILE BẢN VẼ MỚI
2. CÁC LỆNH VẼ VÀ HIỆU CHỈNH (tiếp theo)
3. MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC TRUY
BẮT ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG (tt)
I. LỆNH TẠO FILE BẢN VẼ MỚI
File / New
New? ? hoặc Ctrl + N
Khi thực hiện lệnh New xuất hiện hộp thoại CREATING NEW DRAWING
cho phép tạo file bản vẽ mới.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
1. Start from Scratch:
Chọn Metric
Nhấn OK
? ACAD tạo ra một file bản vẽ mới có giới hạn khổ A3 (420 x 297).
2. Use a Template:
? Cho phép chọn các bản vẽ mẫu có sẵn trong ACAD.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? Cho phép thiết lập bản vẽ với các kích thước khác nhau.
3. Use a Wizard:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Advanced Setup : xuất hiện hộp thoại
? UNIT
? Chọn đơn vị đo chiều dài.
và tiến hành thiết lập bản vẽ mới theo 5 bước sau:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE
? Chọn đơn vị đo góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE MEASURE
? Chọn hướng và vị trí gốc O.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE DIRECTION
? Chọn chiều quay của góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? AREA
? Xác định diện tích giấy vẽ.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
II. CÁC LỆNH VẼ VÀ HIỆU CHỈNH (tiếp theo)
1 . Lệnh RECTANG:
Draw / Rectangle
Rec ?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Rectang dùng để vẽ hình chữ nhật.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify first corner point or [Chamfer/
Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nhập tọa độ điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật.
Nhập tọa độ điểm góc thứ hai của hình chữ nhật.
Specify other corner point or [Dimensions]:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
Elevation / Thickness :
Width : W ?
Định cao độ và chiều dày HCN khi tạo mặt chữ nhật 2.5 chiều.
Định chiều rộng nét khi vẽ hình chữ nhật.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chú ý :
Lựa chọn Chamfer và Fillet dùng để vát mép và bo tròn 4 góc HCN có cùng khoảng cách và góc lượn.
Chamfer : C ? Vát mép 4 góc HCN.
Fillet : F ? Bo tròn 4 góc HCN.
2 . Lệnh POLYGON:
Draw / Polygon
Pol?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Polygon dùng để vẽ đa giác đều.
Có 3 cách để vẽ đa giác đều :
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2.1 Đa giác nội tiếp đường tròn: (Inscribed in Circle)
? Biết trước bán kính đường tròn ngoại tiếp (khoảng cách từ tâm đến đỉnh đa giác)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Nhập tọa độ tâm đa giác.
Specify radius of circle:
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle]:
Gõ I ?
Nhập giá trị bán kính đường tròn ngoại tiếp hay nhập tọa độ điểm.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2.2 Đa giác ngoại tiếp đường tròn : (Circumscribed about Circle)
Biết trước bán kính đường tròn nội tiếp (khoảng cách từ tâm đến điểm giữa cạnh đa giác)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Nhập tọa độ tâm đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle]:
Gõ C ?
Specify radius of circle:
Nhập giá trị bán kính đường tròn nội tiếp hay nhập tọa độ điểm.
2.3 Vẽ đa giác bằng cách nhập chiều dài 1 cạnh của đa giác : (Edge)
Biết trước chiều dài 1 cạnh của đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Gõ E ?
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify first endpoint of edge:
Specify second endpoint of edge:
Nhập tọa độ điểm đầu cạnh đa giác.
Nhập tọa độ điểm cuối của cạnh đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
3 . Lệnh XLINE:
Draw / Construction
Xl ?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Xline dùng để vẽ đường thẳng.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:
Chọn điểm đầu tiên mà xline sẽ đi qua.
Dòng lệnh:
Specify through point:
Chọn điểm thứ hai để xác định vị trí của xline.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify through point:
Chọn điểm tiếp theo để xác định xline khác.
Các lựa chọn:
Hor : H
Vẽ xline nằm ngang.
Ver : V
Vẽ xline thẳng đứng.
Ang : A
Vẽ xline theo một góc nghiêng.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter angle of xline (0) or [Reference]:
Nhập giá trị góc nghiêng so với đường chuẩn.
Specify through point:
Xác định điểm mà xline sẽ đi qua.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Bisect : B
Vẽ xline đi qua phân giác của một góc được xác định bởi 3 điểm.
Specify angle vertex point:
Xác định đỉnh của góc mà xline sẽ đi qua.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify angle start point:
Xác định điểm trên đối tượng thứ nhất hợp thành góc.
Specify angle end point:
Xác định điểm trên đối tượng thứ hai hợp thành góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Offset : O
Vẽ xline song song với một đường có sẵn.
Specify offset distance or [Through]:
Nhập khoảng cách hay gõ T ? để chọn khoảng cách tùy ý.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select a line object:
Specify side to offset:
Chọn 1 đường mà xline sẽ song song.
Click một điểm để chọn hướng song song.
4 . Lệnh MEASURE:
Draw / Point / Measure
Me ? ?
? Lệnh Measure dùng để chia đối tượng thành các đoạn có chiều dài bằng nhau cho trước.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to measure:
Specify length of segment or [Block]:
Chọn đối tượng cần chia.
Nhập chiều dài mỗi đoạn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
5 . Lệnh DIVIDE:
Draw / Point / Divide
Div ? ?
? Lệnh Divide dùng để chia đối tượng thành các đoạn bằng nhau.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to divide:
Enter the number of segments or [Block]:
Chọn đối tượng cần chia.
Nhập số đoạn cần tạo.
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Số đoạn = 6
Chú ý :
Nếu đối tượng được chọn để Divide và Measure là đoạn thẳng hay cung tròn thì điểm bắt đầu chia là điểm END gần điểm chọn nhất.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nếu đối tượng được chọn để Divide và Measure là đường tròn hay elíp thì điểm bắt đầu chia là điểm QUA thứ nhất.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Cài đặt hình dạng của Điểm được tạo ra bởi lệnh Measure, Divide :
Format / Point Style.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
6 . Lệnh EXTEND:
Modify / Extend
Ex ? ?
? Lệnh Extend dùng để kéo dài đối tượng đến giao với một đối tượng khác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chọn đối tượng làm cạnh biên.
Dòng lệnh:
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tượng làm cạnh biên hay Enter để kết thúc chọn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select objects:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]:
Chọn các đối tượng cần kéo dài đến giao với cạnh biên.
Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]:
Tiếp tục chọn hay Enter để kết thúc lệnh.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
Undo : U
Project : P
Edge : E
Tương tự các lựa chọn của lệnh TRIM (đã học).
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
III. MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC TRUY BẮT ĐIỂM (tiếp theo)
1. NODE:
Dùng để truy bắt tâm của điểm. Điểm này được tạo ra bởi lệnh Measure và Divide
2. PARALELL:
Dùng để truy bắt song song .
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
3. FROM:
Cho phép định một điểm làm gốc tọa độ tương đối và tìm một điểm theo gốc tọa độ tương đối đó.
Phương trức truy bắt FROM được thực hiện qua 2 bước:
? Bước 1:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Xác định tọa độ tương đối tại dòng nhắc "Base point:" (bằng các phương thức truy bắt điểm đã học)
? Bước 2:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nhập tọa độ của điểm cần tìm tại dòng nhắc "Offset:" (sử dụng cách nhập tọa độ Đềcác hay Cực tương đối)
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Vẽ đoạn thẳng P5P6 và đường tròn C1 (có bán kính là khoảng cách từ tâm C1 đến P5P6) dùng phương thức truy bắt điểm FROM.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
BÀI 3
1. LỆNH TẠO FILE BẢN VẼ MỚI
2. CÁC LỆNH VẼ VÀ HIỆU CHỈNH (tiếp theo)
3. MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC TRUY
BẮT ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG (tt)
I. LỆNH TẠO FILE BẢN VẼ MỚI
File / New
New? ? hoặc Ctrl + N
Khi thực hiện lệnh New xuất hiện hộp thoại CREATING NEW DRAWING
cho phép tạo file bản vẽ mới.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
1. Start from Scratch:
Chọn Metric
Nhấn OK
? ACAD tạo ra một file bản vẽ mới có giới hạn khổ A3 (420 x 297).
2. Use a Template:
? Cho phép chọn các bản vẽ mẫu có sẵn trong ACAD.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? Cho phép thiết lập bản vẽ với các kích thước khác nhau.
3. Use a Wizard:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Advanced Setup : xuất hiện hộp thoại
? UNIT
? Chọn đơn vị đo chiều dài.
và tiến hành thiết lập bản vẽ mới theo 5 bước sau:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE
? Chọn đơn vị đo góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE MEASURE
? Chọn hướng và vị trí gốc O.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? ANGLE DIRECTION
? Chọn chiều quay của góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
? AREA
? Xác định diện tích giấy vẽ.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
II. CÁC LỆNH VẼ VÀ HIỆU CHỈNH (tiếp theo)
1 . Lệnh RECTANG:
Draw / Rectangle
Rec ?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Rectang dùng để vẽ hình chữ nhật.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify first corner point or [Chamfer/
Elevation/Fillet/Thickness/Width]:
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nhập tọa độ điểm góc đầu tiên của hình chữ nhật.
Nhập tọa độ điểm góc thứ hai của hình chữ nhật.
Specify other corner point or [Dimensions]:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
Elevation / Thickness :
Width : W ?
Định cao độ và chiều dày HCN khi tạo mặt chữ nhật 2.5 chiều.
Định chiều rộng nét khi vẽ hình chữ nhật.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chú ý :
Lựa chọn Chamfer và Fillet dùng để vát mép và bo tròn 4 góc HCN có cùng khoảng cách và góc lượn.
Chamfer : C ? Vát mép 4 góc HCN.
Fillet : F ? Bo tròn 4 góc HCN.
2 . Lệnh POLYGON:
Draw / Polygon
Pol?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Polygon dùng để vẽ đa giác đều.
Có 3 cách để vẽ đa giác đều :
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2.1 Đa giác nội tiếp đường tròn: (Inscribed in Circle)
? Biết trước bán kính đường tròn ngoại tiếp (khoảng cách từ tâm đến đỉnh đa giác)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Nhập tọa độ tâm đa giác.
Specify radius of circle:
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle]:
Gõ I ?
Nhập giá trị bán kính đường tròn ngoại tiếp hay nhập tọa độ điểm.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
2.2 Đa giác ngoại tiếp đường tròn : (Circumscribed about Circle)
Biết trước bán kính đường tròn nội tiếp (khoảng cách từ tâm đến điểm giữa cạnh đa giác)
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Nhập tọa độ tâm đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle]:
Gõ C ?
Specify radius of circle:
Nhập giá trị bán kính đường tròn nội tiếp hay nhập tọa độ điểm.
2.3 Vẽ đa giác bằng cách nhập chiều dài 1 cạnh của đa giác : (Edge)
Biết trước chiều dài 1 cạnh của đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter number of sides <4>:
Nhập số cạnh đa giác.
Specify center of polygon or [Edge]:
Gõ E ?
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify first endpoint of edge:
Specify second endpoint of edge:
Nhập tọa độ điểm đầu cạnh đa giác.
Nhập tọa độ điểm cuối của cạnh đa giác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
3 . Lệnh XLINE:
Draw / Construction
Xl ?
Toolbar DRAW?
? Lệnh Xline dùng để vẽ đường thẳng.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:
Chọn điểm đầu tiên mà xline sẽ đi qua.
Dòng lệnh:
Specify through point:
Chọn điểm thứ hai để xác định vị trí của xline.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify through point:
Chọn điểm tiếp theo để xác định xline khác.
Các lựa chọn:
Hor : H
Vẽ xline nằm ngang.
Ver : V
Vẽ xline thẳng đứng.
Ang : A
Vẽ xline theo một góc nghiêng.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Enter angle of xline (0) or [Reference]:
Nhập giá trị góc nghiêng so với đường chuẩn.
Specify through point:
Xác định điểm mà xline sẽ đi qua.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Bisect : B
Vẽ xline đi qua phân giác của một góc được xác định bởi 3 điểm.
Specify angle vertex point:
Xác định đỉnh của góc mà xline sẽ đi qua.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Specify angle start point:
Xác định điểm trên đối tượng thứ nhất hợp thành góc.
Specify angle end point:
Xác định điểm trên đối tượng thứ hai hợp thành góc.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Offset : O
Vẽ xline song song với một đường có sẵn.
Specify offset distance or [Through]
Nhập khoảng cách hay gõ T ? để chọn khoảng cách tùy ý.
Dòng nhắc phụ:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select a line object:
Specify side to offset:
Chọn 1 đường mà xline sẽ song song.
Click một điểm để chọn hướng song song.
4 . Lệnh MEASURE:
Draw / Point / Measure
Me ? ?
? Lệnh Measure dùng để chia đối tượng thành các đoạn có chiều dài bằng nhau cho trước.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to measure:
Specify length of segment or [Block]:
Chọn đối tượng cần chia.
Nhập chiều dài mỗi đoạn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
5 . Lệnh DIVIDE:
Draw / Point / Divide
Div ? ?
? Lệnh Divide dùng để chia đối tượng thành các đoạn bằng nhau.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to divide:
Enter the number of segments or [Block]:
Chọn đối tượng cần chia.
Nhập số đoạn cần tạo.
Dòng lệnh:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Số đoạn = 6
Chú ý :
Nếu đối tượng được chọn để Divide và Measure là đoạn thẳng hay cung tròn thì điểm bắt đầu chia là điểm END gần điểm chọn nhất.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nếu đối tượng được chọn để Divide và Measure là đường tròn hay elíp thì điểm bắt đầu chia là điểm QUA thứ nhất.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Cài đặt hình dạng của Điểm được tạo ra bởi lệnh Measure, Divide :
Format / Point Style.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
6 . Lệnh EXTEND:
Modify / Extend
Ex ? ?
? Lệnh Extend dùng để kéo dài đối tượng đến giao với một đối tượng khác.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Chọn đối tượng làm cạnh biên.
Dòng lệnh:
Select objects:
Tiếp tục chọn đối tượng làm cạnh biên hay Enter để kết thúc chọn.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select objects:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]:
Chọn các đối tượng cần kéo dài đến giao với cạnh biên.
Select object to extend or shift-select to trim or [Project/Edge/Undo]:
Tiếp tục chọn hay Enter để kết thúc lệnh.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Các lựa chọn:
Undo : U
Project : P
Edge : E
Tương tự các lựa chọn của lệnh TRIM (đã học).
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
III. MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC TRUY BẮT ĐIỂM (tiếp theo)
1. NODE:
Dùng để truy bắt tâm của điểm. Điểm này được tạo ra bởi lệnh Measure và Divide
2. PARALELL:
Dùng để truy bắt song song .
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
3. FROM:
Cho phép định một điểm làm gốc tọa độ tương đối và tìm một điểm theo gốc tọa độ tương đối đó.
Phương trức truy bắt FROM được thực hiện qua 2 bước:
? Bước 1:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Xác định tọa độ tương đối tại dòng nhắc "Base point:" (bằng các phương thức truy bắt điểm đã học)
? Bước 2:
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
Nhập tọa độ của điểm cần tìm tại dòng nhắc "Offset:" (sử dụng cách nhập tọa độ Đềcác hay Cực tương đối)
VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Vẽ đoạn thẳng P5P6 và đường tròn C1 (có bán kính là khoảng cách từ tâm C1 đến P5P6) dùng phương thức truy bắt điểm FROM.
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
TRUNG TÂM TIN HỌC ỨNG DỤNG HÒA BÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Xuân Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)