Bai8_định dạng văn bản
Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: bai8_định dạng văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
1
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Trung tâm GDNN-GDTX tx An Nhơn
Gv: Võ Thị Thúy Hào
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Kiểm tra bài cũ
DDinhj Dangj Vawn Banr
cos 3 muwcs:
Nêu ý nghĩa các câu sau:
Định dạng văn bản
Có 3 mức:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn
Định dạng trang
D9inh5 dang5 ki1 tu75
Dinhj dangj doanj vawn
D9inh5 dangj trang
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: hãy cho biết tên của các thành phần được đánh số trên màn hình làm việc của Word
1
2
3
5
8
4
7
6
9
10
- Thanh tiêu đề
- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ chuẩn
- Thanh công cụ định dạng
- Con trỏ văn bản
- Vùng soạn thảo
- Thước ngang
- Thanh cuộn ngang
- Thanh trạng thái
- Các nút thu gọn, điều chỉnh và đóng cửa sổ
Đáp án câu 1:
Hãy cho biết các lệnh tương ứng với các tổ hợp phím sau:
Ctrl + A
Ctrl + C
Ctrl + V
Ctr + X
Ctrl + O
Ctrl + N
Ctrl + S
Chọn toàn bộ văn bản
Lệnh Copy (Sao chép)
Lệnh Paste (Dán)
Lệnh Cut (Di chuyển)
Mở một tệp văn bản đã có
Mở một tệp văn bản mới
Lưu văn bản
Bài 8:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KIẾN THỨC
KĨ NĂNG
Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
THÁI ĐỘ
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Khái niệm:
I. Khái niệm và mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Vị trí
Vị trí
Định
dạng
Văn
bản
Định dạng văn bản là gì???
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
I. Khái niệm và mục đích:
2. Mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
.
I. Khái niệm và mục đích:
Định
dạng
văn
bản
sẽ
2. Mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
- Nhấn mạnh được những phần trọng tâm.
Giúp người đọc dễ nắm bắt những phần chủ yếu của văn bản.
I. Khái niệm và mục đích:
Định
dạng
văn
bản
sẽ
2. Mục đích:
TRANG
VĂN BẢN
KÍ TỰ
ĐOẠN
VĂN BẢN
Nêu các mức định dạng văn bản?
Vd1
Vd2
Vd3
Thuû ñoâ THUÛ ÑOÂ Thuû ñoâ
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Km2 H2o
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữ
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
II. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ :
Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)
Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)
Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);
Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn)
II. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ :
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng các nút lệnh:
Định dạng kí tự cho một từ hoặc cụm từ em làm thế nào?
1
2
3
4
5
Nêu ý nghĩa các biểu tượng sau
Thanh công cụ định dạng kí tự
1
2
3
4
5
Chọn phông chữ (Font)
Chọn CỠ chữ (Font)
Chọn kiểu chữ
(Font style)
Chọn màu chữ (Font Color)
Chỉ số trên/
dưới
Kt_cc
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng các nút lệnh:
b. Sử dụng hộp thoại:
b. Sử dụng hộp thoại:
Màu chữ
Kiểu đường
gạch chân
Format Font
Superscript: X2
Subscript: H2O
b. Sử dụng hộp thoại:
B1: Chọn kí tự cần định dạng
B2: Format Font. xuất hiện hộp thoại:
Font: phông chữ
Font style: kiểu chữ
Size: cỡ chữ
Font color: màu chữ
Underline style: kiểu đường gạch chân
Superscript: chỉ số trên
Subscript: chỉ số dưới
B3: Ok
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
II. Thao tác định dạng :
II. Thao tác định dạng :
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
c. Sử dụng tổ hợp phím:
Ctr + B
Ctrl + U
Ctrl + I
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl+ [
Ctrl + Shift + F
In đậm
Gạch chân
In nghiêng
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Chọn phông chữ
Các em hãy quan sát và nhận xét về cách trình bày của 2 đoạn văn bản sau
Văn bản 2 rõ ràng và đẹp hơn văn bản 1
Vậy, làm thế nào để định dạng được đoạn văn bản như trên?
Căn lề:
Căn thẳng lề ph?i
Căn gi?a
Căn thẳng hai l?
Can thẳng lề trỏi
VD_1
VD_2
Căn lề:
Thụt lề cả đoạn văn:
Thụt lề đặc biệt:
Thụt lề dòng đầu tiên
Thụt lề từ dòng thứ hai
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Khoảng cách đến đoạn trên
Khoảng cách đến đoạn trên
Khoảng cách
giữa
các
dòng trong đoạn
Căn lề
Thụt lề cả đoạn văn
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Thụt lề đặc biệt
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
II. Định dạng đoạn văn:
1. Các đặc trưng đoạn văn:
Cách 1: chọn một phần hoặc toàn bộ đoạn văn bản
Cách 2: đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
Khác với định dạng Kí tự,
định dạng Đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng hai lề
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Giảm mức thụt lề trái
Tăng mức thụt lề trái
Căn lề: nháy một trong các nút
Thụt lề: nháy một trong các nút để tăng hay giảm khoảng cách lề trái cho cả đoạn
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:nháy nút và chọn các tỉ lệ tuong ứng
a. Sử dụng các nút lệnh
* Em hãy mở bài "trăng ơi" đã được lưu trong bài thực hành 6 và định dạng bài thơ theo mẫu sau:
Căn giữa
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề phải
Căn giữa
Khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Khoảng cách giữa các dòng tăng lên 2
Tăng mức thụt lề trái 2 lần
Tăng mức thụt lề trái 4 lần
BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph
Các bước để định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph:
Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
Bước 2: Vào Format Paragraph
Bước 3: Thực hiện thao tác định dạng.
Bước 4: Nháy OK.
Trong hộp thoại Paragraph ta có:
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách lề của cả đoạn.
Special: thụt lề đầu dòng.
+ Spacing: khoảng cách đoạn văn trên và dưới
Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng.
Để định dạng đoạn văn cách sử dụng hộp thoại Paragraph em cần phải thực hiện những bước nào?
2
5
6
3
1
4
Khoảng cách lề
Khoảng cách đến đoạn văn sau
Khoảng cách giữa các dòng
Thụt lề dòng đầu tiên
Format Paragraph
Format Paragrap, xhht:
- Alignment: căn lề (Left, Center, Right, Justify)
- Indentation: Khoảng cách thụt lề trái (Left), phải (Right) cho đoạn văn
- Special: thụt lề dòng đầu tiên
+ First line: Thụt lề dòng đầu tiên
+ Hanging: Thụt lề từ dòng thứ 2 trở đi
- Spacing: khoảng cách đến đoạn văn trước (Before) và đoạn văn tiếp theo (After)
- Line spacing: khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
Ok
b. Sử dụng hộp thoại:
2. Các cách định dạng đoạn văn bản
Căn lề
Vị trí lề trái
Khoảng cách đến đoạn văn trước, sau
Định dạng dòng thứ 2
Khoảng cách giữa các dòng
DDDV
Vd: Nêu ý nghĩa các thông số để định dạng đoạn văn sau
Lề phải trang
Lề trái
trang
1: First Line Indent: Thụt lề dòng đầu tiên
2: Hanging Indent: Thụt lề từ hàng thứ 2 trở đi
3: Left Indent: Thiết đặt lề trái của đoạn văn
4: Right Indent: Thiết đặt lề phải của đoạn văn
Sử dụng các con trỏ trên thước ngang
c. Sử dụng phím tắt
Ctrl + L : Căn lề trái (Left Align).
Ctrl + E : Căn giữa (Center Align).
Ctrl + R : Căn lề phải (Right Align).
Ctrl + J : Căn đều hai bên (Justify Align)
Ctrl + M : tăng lề trái.
Ctrl + Shift + M : giảm lề trái.
Ctrl + Q : trả về định dạng đoạn mặc định.
Lề phải
Lề trên
Lề dưới
Lề trái
L?
trang
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Hướng giấy: đứng, ngang
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Khổ giấy: A3, A4, A5, ..
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Tiêu
đề
trang
III. Định dạng trang:
Các thuộc tính định dạng trang
Lề trang
Hướng giấy
Khổ giấy
Tiêu đề trang
Chọn File ? Page Setup.
Câu 1: Sắp xếp các thao tác sau để thực hiện định dạng kí tự
1. Căn thẳng hai lề, định dạng dòng đầu tiên
2. Chọn nội dung cần định dạng
3. Chọn phông chữ, kiểu chữ, màu chữ phù hợp
4. Format → Paragraph
5. Nhấn OK
6. Format → Font
BÀI TẬP CỦNG CỒ
Đáp án: 2 → 6 → 3 → 5
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
TRANG VĂN BẢN
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
6
Căn trái
Căn phải
Căn giữa
Căn đều
Khoảng cách dòng
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
3
2
4
5
6
7
10
9
8
Câu 1: Nêu ý nghĩa các biểu tượng trên
ự
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chưa
định dạng
Đã
định dạng
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Trung tâm GDNN-GDTX tx An Nhơn
Gv: Võ Thị Thúy Hào
Chào Mừng Quý Thầy Cô về dự giờ
lớp
11 Tin 4
Kiểm tra bài cũ
DDinhj Dangj Vawn Banr
cos 3 muwcs:
Nêu ý nghĩa các câu sau:
Định dạng văn bản
Có 3 mức:
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn
Định dạng trang
D9inh5 dang5 ki1 tu75
Dinhj dangj doanj vawn
D9inh5 dangj trang
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: hãy cho biết tên của các thành phần được đánh số trên màn hình làm việc của Word
1
2
3
5
8
4
7
6
9
10
- Thanh tiêu đề
- Thanh bảng chọn
- Thanh công cụ chuẩn
- Thanh công cụ định dạng
- Con trỏ văn bản
- Vùng soạn thảo
- Thước ngang
- Thanh cuộn ngang
- Thanh trạng thái
- Các nút thu gọn, điều chỉnh và đóng cửa sổ
Đáp án câu 1:
Hãy cho biết các lệnh tương ứng với các tổ hợp phím sau:
Ctrl + A
Ctrl + C
Ctrl + V
Ctr + X
Ctrl + O
Ctrl + N
Ctrl + S
Chọn toàn bộ văn bản
Lệnh Copy (Sao chép)
Lệnh Paste (Dán)
Lệnh Cut (Di chuyển)
Mở một tệp văn bản đã có
Mở một tệp văn bản mới
Lưu văn bản
Bài 8:
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KIẾN THỨC
KĨ NĂNG
Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
THÁI ĐỘ
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Khái niệm:
I. Khái niệm và mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
Vị trí
Vị trí
Định
dạng
Văn
bản
Định dạng văn bản là gì???
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
I. Khái niệm và mục đích:
2. Mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
.
I. Khái niệm và mục đích:
Định
dạng
văn
bản
sẽ
2. Mục đích:
Hãy so sánh hai văn bản sau:
1. Khái niệm: Định dạng văn bản là biến đổi các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
Trình bày văn bản rõ ràng và đẹp.
- Nhấn mạnh được những phần trọng tâm.
Giúp người đọc dễ nắm bắt những phần chủ yếu của văn bản.
I. Khái niệm và mục đích:
Định
dạng
văn
bản
sẽ
2. Mục đích:
TRANG
VĂN BẢN
KÍ TỰ
ĐOẠN
VĂN BẢN
Nêu các mức định dạng văn bản?
Vd1
Vd2
Vd3
Thuû ñoâ THUÛ ÑOÂ Thuû ñoâ
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Thủ đô Thủ đô Thủ đô
Km2 H2o
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
Phông chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Màu chữ
Vị trí tương đối so với dòng kẻ
II. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ :
Phông chữ (Arial, .VnTime, Vni-Times…)
Cỡ chữ (10pt , 12pt,…,)
Kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân,)
Màu sắc (màu chữ, màu chữ, màu chữ);
Vị trí tương đối so với dòng kẻ (cao hơn, thấp hơn)
II. ĐỊNH DẠNG KÍ TỰ :
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng các nút lệnh:
Định dạng kí tự cho một từ hoặc cụm từ em làm thế nào?
1
2
3
4
5
Nêu ý nghĩa các biểu tượng sau
Thanh công cụ định dạng kí tự
1
2
3
4
5
Chọn phông chữ (Font)
Chọn CỠ chữ (Font)
Chọn kiểu chữ
(Font style)
Chọn màu chữ (Font Color)
Chỉ số trên/
dưới
Kt_cc
II. Định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
a. Sử dụng các nút lệnh:
b. Sử dụng hộp thoại:
b. Sử dụng hộp thoại:
Màu chữ
Kiểu đường
gạch chân
Format Font
Superscript: X2
Subscript: H2O
b. Sử dụng hộp thoại:
B1: Chọn kí tự cần định dạng
B2: Format Font. xuất hiện hộp thoại:
Font: phông chữ
Font style: kiểu chữ
Size: cỡ chữ
Font color: màu chữ
Underline style: kiểu đường gạch chân
Superscript: chỉ số trên
Subscript: chỉ số dưới
B3: Ok
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
II. Thao tác định dạng :
II. Thao tác định dạng :
a. Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ:
1. Các đặc trưng định dạng kí tự:
2. Các thực hiện:
b. Sử dụng hộp thoại:
c. Sử dụng tổ hợp phím:
Ctr + B
Ctrl + U
Ctrl + I
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =
Ctrl + ]
Ctrl+ [
Ctrl + Shift + F
In đậm
Gạch chân
In nghiêng
Chỉ số trên
Chỉ số dưới
Tăng cỡ chữ
Giảm cỡ chữ
Chọn phông chữ
Các em hãy quan sát và nhận xét về cách trình bày của 2 đoạn văn bản sau
Văn bản 2 rõ ràng và đẹp hơn văn bản 1
Vậy, làm thế nào để định dạng được đoạn văn bản như trên?
Căn lề:
Căn thẳng lề ph?i
Căn gi?a
Căn thẳng hai l?
Can thẳng lề trỏi
VD_1
VD_2
Căn lề:
Thụt lề cả đoạn văn:
Thụt lề đặc biệt:
Thụt lề dòng đầu tiên
Thụt lề từ dòng thứ hai
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Khoảng cách đến đoạn trên
Khoảng cách đến đoạn trên
Khoảng cách
giữa
các
dòng trong đoạn
Căn lề
Thụt lề cả đoạn văn
Khoảng cách đến đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
Thụt lề đặc biệt
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
II. Định dạng đoạn văn:
1. Các đặc trưng đoạn văn:
Cách 1: chọn một phần hoặc toàn bộ đoạn văn bản
Cách 2: đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản
Khác với định dạng Kí tự,
định dạng Đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn bản
mà con trỏ soạn thảo đang ở đó.
BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng hai lề
Khoảng cách dòng trong đoạn văn
Giảm mức thụt lề trái
Tăng mức thụt lề trái
Căn lề: nháy một trong các nút
Thụt lề: nháy một trong các nút để tăng hay giảm khoảng cách lề trái cho cả đoạn
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn:nháy nút và chọn các tỉ lệ tuong ứng
a. Sử dụng các nút lệnh
* Em hãy mở bài "trăng ơi" đã được lưu trong bài thực hành 6 và định dạng bài thơ theo mẫu sau:
Căn giữa
Căn thẳng lề trái
Căn thẳng lề phải
Căn giữa
Khoảng cách giữa các dòng là 1.5
Khoảng cách giữa các dòng tăng lên 2
Tăng mức thụt lề trái 2 lần
Tăng mức thụt lề trái 4 lần
BÀI 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph
Các bước để định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph:
Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
Bước 2: Vào Format Paragraph
Bước 3: Thực hiện thao tác định dạng.
Bước 4: Nháy OK.
Trong hộp thoại Paragraph ta có:
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách lề của cả đoạn.
Special: thụt lề đầu dòng.
+ Spacing: khoảng cách đoạn văn trên và dưới
Line Spacing: Khoảng cách giữa các dòng.
Để định dạng đoạn văn cách sử dụng hộp thoại Paragraph em cần phải thực hiện những bước nào?
2
5
6
3
1
4
Khoảng cách lề
Khoảng cách đến đoạn văn sau
Khoảng cách giữa các dòng
Thụt lề dòng đầu tiên
Format Paragraph
Format Paragrap, xhht:
- Alignment: căn lề (Left, Center, Right, Justify)
- Indentation: Khoảng cách thụt lề trái (Left), phải (Right) cho đoạn văn
- Special: thụt lề dòng đầu tiên
+ First line: Thụt lề dòng đầu tiên
+ Hanging: Thụt lề từ dòng thứ 2 trở đi
- Spacing: khoảng cách đến đoạn văn trước (Before) và đoạn văn tiếp theo (After)
- Line spacing: khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
Ok
b. Sử dụng hộp thoại:
2. Các cách định dạng đoạn văn bản
Căn lề
Vị trí lề trái
Khoảng cách đến đoạn văn trước, sau
Định dạng dòng thứ 2
Khoảng cách giữa các dòng
DDDV
Vd: Nêu ý nghĩa các thông số để định dạng đoạn văn sau
Lề phải trang
Lề trái
trang
1: First Line Indent: Thụt lề dòng đầu tiên
2: Hanging Indent: Thụt lề từ hàng thứ 2 trở đi
3: Left Indent: Thiết đặt lề trái của đoạn văn
4: Right Indent: Thiết đặt lề phải của đoạn văn
Sử dụng các con trỏ trên thước ngang
c. Sử dụng phím tắt
Ctrl + L : Căn lề trái (Left Align).
Ctrl + E : Căn giữa (Center Align).
Ctrl + R : Căn lề phải (Right Align).
Ctrl + J : Căn đều hai bên (Justify Align)
Ctrl + M : tăng lề trái.
Ctrl + Shift + M : giảm lề trái.
Ctrl + Q : trả về định dạng đoạn mặc định.
Lề phải
Lề trên
Lề dưới
Lề trái
L?
trang
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Hướng giấy: đứng, ngang
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Khổ giấy: A3, A4, A5, ..
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Các tham số đặt trưng cho một trang in
Tiêu
đề
trang
III. Định dạng trang:
Các thuộc tính định dạng trang
Lề trang
Hướng giấy
Khổ giấy
Tiêu đề trang
Chọn File ? Page Setup.
Câu 1: Sắp xếp các thao tác sau để thực hiện định dạng kí tự
1. Căn thẳng hai lề, định dạng dòng đầu tiên
2. Chọn nội dung cần định dạng
3. Chọn phông chữ, kiểu chữ, màu chữ phù hợp
4. Format → Paragraph
5. Nhấn OK
6. Format → Font
BÀI TẬP CỦNG CỒ
Đáp án: 2 → 6 → 3 → 5
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
KÍ TỰ
ĐOẠN VĂN BẢN
TRANG VĂN BẢN
CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
6
Căn trái
Căn phải
Căn giữa
Căn đều
Khoảng cách dòng
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
3
2
4
5
6
7
10
9
8
Câu 1: Nêu ý nghĩa các biểu tượng trên
ự
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Chưa
định dạng
Đã
định dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)