Bài toán liên quan đến rút vế đơn vị (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Ngọc Thị Giang | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài toán liên quan đến rút vế đơn vị (tiếp theo) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ hội giảng
HỘI THI
GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2009-2010
GV: Ngọc Thị Giang
Trường tiểu học thị trấn an châu
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Toán
Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng chia 4
- Đọc bảng chia 5
- Đọc bảng chia 6
- Đọc bảng chia 8
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Toán
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Bài toán: Có 35l mật ong đựng đều vào 7 can. Nếu có 10l mật ong thì đựng đều vào mấy can như thế?
Tóm tắt
35 : 7 can
10l : . can ?
Bài giải
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35:7 = 5 (l)
Số can cần có để đựng 10l mật ong là:
10:5 = 2 (can)
Đáp số: 2 can
Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Toán
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Bài1: Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi có 15 kg đường đựng trong mấy túi như thế ?
Tóm tắt
40 kg: 8 túi
15 kg: .. Túi ?
Bài giải
Số kg đường đựng trong mỗi túi là:
40:8 = 5 (kg)
Số túi cần có để đựng hết 15 kg đường là:
15:5= 3 (túi)
Đáp số: 3 túi
Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010.
Toán
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Bài 2: Cứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái áo như thế?
Bài giải
Số cúc cho mỗi áo là:
24:4 = 6 (cúc)
42 cúc dùng cho số cái áo là:
42:6 = 7 (áo)
Đáp số: 7 cái áo
Giao lưu đồng đội
Giao lưu cá nhân
Trò chơi - Rung chuông vàng
1
2
3
4
8
6
Lựa chọn các câu hỏi
5
7
9
Câu1: Khi viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là:
5 và 4 b. 5 và 5
4 và 5 d. 5 và 3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 2: Cứ 4 cái áo như nhau thì cần có 24 cúc áo. Hỏi có 42 cúc áo thì dùng cho mấy cái áo như thế ?
a. 5 b. 7 c. 8 d. 9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 3: Có 40 kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi có 15 kg đường đựng trong mấy túi như thế ?
a. 3 b. 20 c. 48 d. 6
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 4: Em hãy cho biết cách làm nào sau đây là đúng, cách làm nào sau đây là sai ?

24 : 6 :2 = 4 : 2 b. 24 : 6 : 2 = 24 : 3
= 2 = 8
c. 18 : 3 ì2 = 18 : 6 d. 18 : 3 ì 2 = 6 ì 2
= 3 = 12
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình đó.

a. 15cm b. 26cm c. 36cm d. 48cm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
2
2
2
2
Câu 6: Một đội thi rung chuông vàng gồm 5 học sinh. Trong một giải gồm 6 đội tham gia thì sẽ có bao nhiêu học sinh thi đấu?
a. 11 học sinh b. 30 học sinh
c. 25 học sinh d. 36 học sinh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 7: Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ đó có bao nhiêu viên thuốc ?

a. 12 viên b. 13 viên c. 18 viên d. 9 viên
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 9: Hãy viết một phép cộng
có các số hạng bằng nhau và có tổng bằng các số hạng.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm:
Trong phép chia hết, muốn tìm ra số chia ta lấy số bị chia, chia cho.....
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 20: Một đội thi rung chuông vàng gồm 5 học sinh. Trong một giải gồm 6 đội tham gia thì sẽ có bao nhiêu học sinh thi đấu?
a. 11 học sinh b. 30 học sinh
c. 25 học sinh d. 36 học sinh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 22: Có 48 con bò. Số trâu bằng số bò. Hỏi số trâu kém số bò bao nhiêu con?
16 con b. 12 con
c. 36 con d. 32 con
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 27: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống biết:
x > 302 và y < 303
x y
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 28: An có 12 viên bi. Bình có số viên bi nhiều gấp đôi An. Chi có số bi nhiều gấp ba lần số bi của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi.
a. 72 viên bi c. 36 viên bi
b. 24 viên bi d. 48 viên bi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Đếm xem hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
5
4
3
2
1
0
Đáp án: a. 5 và 4
Đáp án: b. 7 cái áo
Đáp án: 3 túi
Đáp án: a, d - đúng
b, c - sai
Đáp án: 48 cm
2
Đáp án: b. 30 học sinh
Đáp án: c. 18 viên
Đáp án: 0 + 0 = 0
Đáp án: thương
Xin chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
Ban tổ chức xin chân thành cảm ơn và kính chúc sức khoẻ các vị đại biểu khách quý, các thầy giáo cô giáo, các bậc phụ huynh cùng toàn thể các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Thị Giang
Dung lượng: 6,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)