Bài toán giải bằng hai phép tính
Chia sẻ bởi Nguen Thi Thu Bich |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài toán giải bằng hai phép tính thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Môn: To¸n lớp Ba
Người thực hiện:HUỲNH THANH THUÝ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ GẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH HOÀ
Hoạt động khởi động:
Thứ bảy ngày 24 tháng 10 năm 2009
Toán
Bài toán: Năm nay Lan 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi của Lan. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Số tuổi của mẹ Lan:
7 x 5 = 35(tuổi)
Đáp số: 35 tuổi.
Bài toán 1: Hàng trên có ,
hàng dưới có hàng trên
Hỏi:
Bài giải
Số kèn ở hàng dưới là :
3 + 2 = 5 (cái )
Bài toán giải bằng hai phép tính
a) Hàng dưới có mấy cái kèn?
b) Cả hai hàng có mấy cái kèn?
3 cái kèn
nhiều hơn
2 cái kèn.
b) Số kèn ở cả hai hàng là :
3 + 5 = 8 (cái )
Đáp số : a) 5 cái kèn
b) 8 cái kèn .
Bài toán 2: Bể thứ nhất có , bể thứ hai
có bể thứ nhất . Hỏi
Bài giải
Số cá ở bể thứ hai là :
4 + 3 = 7 ( con )
Số cá ở cả hai bể là :
4 + 7 = 11 ( con )
Đáp số : 11 con cá .
4 con cá
nhiều hơn
3 con cá
bao nhiêu con cá ?
cả hai bể có
Bài 1: Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh ?
Bài giải
Số tấm bưu ảnh của em :
15 – 7 = 8 ( tấm )
Số tấm bưu ảnh của hai anh em :
15 + 8 = 23 ( tấm )
Đáp số : 23 tấm bưu ảnh .
Luyện tập
Bài 3: Lập bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó :
Lớp 3A:
Bài toán: Lớp 3A có 28
học sinh. Số học sinh lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A là 3 học sinh. Hỏi cả hai
lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 3B:
28 + 3 = 31(học sinh)
Số học sinh cả hai lớp có:
28 + 31 = 59(học sinh)
Đáp số: 59 học sinh.
Lớp 3B:
28 học sinh
3 học sinh
? học sinh
A. Tóm tắt
B. Kiểm tra bài giải
Hãy sắp xếp các thẻ từ sau thành các bước giải bài toán có lời văn:
D. Thực hiện cách giải và trình bày bài giải
C. Đọc kĩ đề bài
A. Tóm tắt
B. Kiểm tra bài giải
Các bước giải bài toán có lời văn:
D. Thực hiện cách giải và trình bày bài giải
C. Đọc kĩ đề bài
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe hạnh phúc
Chúc các em học giỏi chăm ngoan !
Môn: To¸n lớp Ba
Người thực hiện:HUỲNH THANH THUÝ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHỢ GẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH HOÀ
Hoạt động khởi động:
Thứ bảy ngày 24 tháng 10 năm 2009
Toán
Bài toán: Năm nay Lan 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 5 lần tuổi của Lan. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Số tuổi của mẹ Lan:
7 x 5 = 35(tuổi)
Đáp số: 35 tuổi.
Bài toán 1: Hàng trên có ,
hàng dưới có hàng trên
Hỏi:
Bài giải
Số kèn ở hàng dưới là :
3 + 2 = 5 (cái )
Bài toán giải bằng hai phép tính
a) Hàng dưới có mấy cái kèn?
b) Cả hai hàng có mấy cái kèn?
3 cái kèn
nhiều hơn
2 cái kèn.
b) Số kèn ở cả hai hàng là :
3 + 5 = 8 (cái )
Đáp số : a) 5 cái kèn
b) 8 cái kèn .
Bài toán 2: Bể thứ nhất có , bể thứ hai
có bể thứ nhất . Hỏi
Bài giải
Số cá ở bể thứ hai là :
4 + 3 = 7 ( con )
Số cá ở cả hai bể là :
4 + 7 = 11 ( con )
Đáp số : 11 con cá .
4 con cá
nhiều hơn
3 con cá
bao nhiêu con cá ?
cả hai bể có
Bài 1: Anh có 15 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 7 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh ?
Bài giải
Số tấm bưu ảnh của em :
15 – 7 = 8 ( tấm )
Số tấm bưu ảnh của hai anh em :
15 + 8 = 23 ( tấm )
Đáp số : 23 tấm bưu ảnh .
Luyện tập
Bài 3: Lập bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó :
Lớp 3A:
Bài toán: Lớp 3A có 28
học sinh. Số học sinh lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A là 3 học sinh. Hỏi cả hai
lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Số học sinh lớp 3B:
28 + 3 = 31(học sinh)
Số học sinh cả hai lớp có:
28 + 31 = 59(học sinh)
Đáp số: 59 học sinh.
Lớp 3B:
28 học sinh
3 học sinh
? học sinh
A. Tóm tắt
B. Kiểm tra bài giải
Hãy sắp xếp các thẻ từ sau thành các bước giải bài toán có lời văn:
D. Thực hiện cách giải và trình bày bài giải
C. Đọc kĩ đề bài
A. Tóm tắt
B. Kiểm tra bài giải
Các bước giải bài toán có lời văn:
D. Thực hiện cách giải và trình bày bài giải
C. Đọc kĩ đề bài
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe hạnh phúc
Chúc các em học giỏi chăm ngoan !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguen Thi Thu Bich
Dung lượng: 2,75MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)