Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng |
Ngày 16/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành tổng hợp. Du lịch ba miền thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM Ngày . . . . tháng . . . .năm 2011
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Câu 1: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ Formating trong cửa sổ Word :
: Định dạng kiểu chữ ; : Chọn cỡ chữ
: Chọn màu chữ ; : Giảm lề trái của đoạn văn bản
: Tăng lề trái của đoạn văn bản ; : Chọn Phông chữ
: Định dạng kiểu căn lề ; : Định dạng đường viền khung bản
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn lưu một văn bản cần dùng lệnh.
A. Save hoặc nút lệnh C. Open hoặc nút lệnh
B. Copy nút lệnh D. Prind hoặc nút lệnh
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Ta cần nhấn phím nào để chuyển đổi chế độ chữ HOA và thường của bàn phím
A. phím Tab ; B. phím Enter ; C. phím Shift
D. phim Alt ; E. phím Ctrl ; F. phím Caps Loch
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Thanh công cụ có :
A. Chứa bản chọn ; C. Chứa các nút lệnh và bản chọn
B. Chứa các nút lệnh ; D. Tất cả đều sai
Câu 6: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù
hợp để được chú thích đúng
: Khoảng cách lề phải của đoạn văn bản ;
: Khoảng cách đến đoạn văn dưới ;
: Hiển thị để minh hoạ định dạng ;
: Khoảng cách đến đoạn văn trên ;
: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn;
: Kiểu căn lề ;
: Thụt lề dòng đầu tiên
: Khoảng cách lề trái của đoạn văn bản ;
B/ TỰ LUẬN (4điểm)
Câu 1: Để định dạng đoạn văn bản ta cần thay đổi những tính chất nào?
Câu 2: Có mấy cách để thực hiện định dạng đoạn văn bản? Nêu rõ từng cách?
Câu 3: So sánh ưu điểm và hạn chế của các cách nêu trên?
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM Ngày . . . . tháng . . . .năm 2011
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Câu 1: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ Formating trong cửa sổ Word :
: Giảm lề trái của đoạn văn bản ; : Chọn màu chữ
: Chọn cỡ chữ ; : Định dạng kiểu chữ
: Tăng lề trái của đoạn văn bản ; : Định dạng kiểu căn lề Chọn Phông chữ
: Chọn Phông chữ ; : Định dạng đường viền khung bản
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 3: Khoanh tròn
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Câu 1: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ Formating trong cửa sổ Word :
: Định dạng kiểu chữ ; : Chọn cỡ chữ
: Chọn màu chữ ; : Giảm lề trái của đoạn văn bản
: Tăng lề trái của đoạn văn bản ; : Chọn Phông chữ
: Định dạng kiểu căn lề ; : Định dạng đường viền khung bản
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Muốn lưu một văn bản cần dùng lệnh.
A. Save hoặc nút lệnh C. Open hoặc nút lệnh
B. Copy nút lệnh D. Prind hoặc nút lệnh
Câu 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 4: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Ta cần nhấn phím nào để chuyển đổi chế độ chữ HOA và thường của bàn phím
A. phím Tab ; B. phím Enter ; C. phím Shift
D. phim Alt ; E. phím Ctrl ; F. phím Caps Loch
Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Thanh công cụ có :
A. Chứa bản chọn ; C. Chứa các nút lệnh và bản chọn
B. Chứa các nút lệnh ; D. Tất cả đều sai
Câu 6: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù
hợp để được chú thích đúng
: Khoảng cách lề phải của đoạn văn bản ;
: Khoảng cách đến đoạn văn dưới ;
: Hiển thị để minh hoạ định dạng ;
: Khoảng cách đến đoạn văn trên ;
: Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn;
: Kiểu căn lề ;
: Thụt lề dòng đầu tiên
: Khoảng cách lề trái của đoạn văn bản ;
B/ TỰ LUẬN (4điểm)
Câu 1: Để định dạng đoạn văn bản ta cần thay đổi những tính chất nào?
Câu 2: Có mấy cách để thực hiện định dạng đoạn văn bản? Nêu rõ từng cách?
Câu 3: So sánh ưu điểm và hạn chế của các cách nêu trên?
TRƯỜNG THCS ĐỀ THÁM Ngày . . . . tháng . . . .năm 2011
HỌ VÀ TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA
LỚP : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : TIN HỌC 6
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Câu 1: Quan sát hình và điền các số vào ô trống cho phù hợp để chỉ chức năng các nút
lệnh trên thanh công cụ Formating trong cửa sổ Word :
: Giảm lề trái của đoạn văn bản ; : Chọn màu chữ
: Chọn cỡ chữ ; : Định dạng kiểu chữ
: Tăng lề trái của đoạn văn bản ; : Định dạng kiểu căn lề Chọn Phông chữ
: Chọn Phông chữ ; : Định dạng đường viền khung bản
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Nút lệnh có tác dụng :
A. Khởi động máy in . B. in văn bản ; C. Tắt máy in ; D.Tất cả đều đúng
Câu 3: Khoanh tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: 200,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)