Bài thực hành 7. Em tập trình bày văn bản
Chia sẻ bởi Hồ Thanh Trung |
Ngày 02/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 7. Em tập trình bày văn bản thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh
số trên thanh công cụ sau:
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
1
4
3
2
5
6
Chọn màu chữ
Chọn kiểu đường
gạch chân chữ
Chọn màu của
đường gạch chân
2. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Font
Giãn cách dòng trong đoạn văn
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng hai lề
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
3. Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được chỉ mũi tên trên thanh công cụ sau:
Căn lề
Khoảng cách lề trái
Khoảng
cách đến
đoạn văn
dưới
Khoảng cách giữa các dòng
Thụt lề dòng đầu
1
6
5
2
3
4. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Paragraph
Khoảng cách đến đoạn văn trên
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
I. Mục đích, yêu cầu
Biết thực hiện các thao tác định dạng văn bản đơn giản
II. Nội dung:
a) Định dạng văn bản (đã có)
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Mở tệp Biendep.doc trong ổ đĩa D/Hoc sinh
Mở WordChọn openChọn ổ D:Hoc sinhBien dep.doc
Hãy xem văn bản sau:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như múa lượn giữa trời xanh.
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc... Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt.
Có buổi nắng sớm mờ, biển bốc lên hơi nước, không nom thấy đảo xa, chỉ một màu trắng đục. Không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biếc của da trời.
(Theo Vũ Tú Nam)
Phần: Tiêu đề
Phần: nội dung
Phần:Tiêu đề cuối
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
Định dạng tiêu đề cuối
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Em hãy định dạng văn bản với các yêu cầu sau:
1. Định dạng tiêu đề: -Kiểu chữ đậm,Căn giữa, Cỡ chữ: 22, Màu đỏ, Phông chữ: Tahoma
2. Định dạng nội dung:
-Cỡ chữ: 16, màu đen, căn thẳng 2 lề.
-Chữ cái đầu tiên của các đoạn văn có kiểu chữ đậm và cỡ chữ 20
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12.
-Thụt đầu dòng mỗi đoạn: 0.5
3. Định dạng tiêu đề cuối: Cỡ chữ: 12, phông chữ: Tahoma, màu đỏ, kiểu chữ nghiêng đậm, căn thẳng lề phải.
* Lưu văn bản với tên cũ.
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
-Bôi đen tiêu đề
-Nháy chữ đậm
-Nháy căn giữa
-Chọn cỡ chữ: 22
-Màu chữ: đỏ
-Chọn Font: Tahoma
Định dạng tiêu đề:
-Kiểu chữ đậm
-Căn giữa.
-Cỡ chữ: 22
-Màu chữ: đỏ
-Phông chữ: Tahoma
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen nội dung văn bản
- Nháy căn thẳng 2 lề
- Chọn cỡ chữ: 16
- Màu chữ: đen
- Chọn phông chữ
2. Định dạng nội dung:
-Căn thẳng 2 lề.
-Cỡ chữ: 16
-Màu đen
-Phông chữ: TimesNewRoman
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen kí tự đầu mỗi đoạn văn bản
- Chọn cỡ chữ 20 và kiểu chữ đậm
2. Định dạng nội dung:
-Chữ cái đầu tiên của mỗi đoạn văn có kiểu chữ đậm và cỡ chữ 20
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen cả đoạn văn bản
- Nháy FormatParagraph để Tùy chỉnh để định dạng:
+Khoảng cách các đoạn văn bản
+Thụt lề dòng đầu cho mỗi đoạn.
Định dạng nội dung:
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12
-Thụt dòng đầu mỗi đoạn: 0.5
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
Định dạng tiêu đề cuối
- Bôi đen dòng cuối
(Theo Vũ Tú Nam)
- Chọn cỡ chữ
- Chọn kiểu chữ nghiêng đậm
-Màu chữ: đỏ
- Căn lề phải
Định dạng tiêu đề cuối:
-Cỡ chữ: 12,
-Phông chữ: Tahoma
-Kiểu chữ nghiêng đậm,
-Màu đỏ
-Căn thẳng lề phải.
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
* Lưu ý:
- Các em lưu bài thực hành với tên cũ
File Save hoặc nháy nút lệnh Save
Củng cố
Em hãy nhắc lại tất cả các thao tác vừa thực hành?
Định dạng: phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ, căn lề, khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
Để thay đổi phông chữ cho văn bản em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 1
Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 2
Để tăng lề trái cho đoạn văn bản em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 3
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân ái chào các em
Chúc Quý Thầy sức khỏe, hạnh phúc, thành đạt!
Khoảng cách đến
đoạn văn trên
Khoảng cách đến
đoạn văn dưới
Thụt lề đầu dòng
5
3
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12
-Thụt dòng đầu dòng mỗi đoạn: 0.5
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
1
4
3
2
Chọn màu chữ
2. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Font
QUÝ THẦY ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Kiểm tra bài cũ
1.Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được đánh
số trên thanh công cụ sau:
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
Trả lời: Ý nghĩa của từng nút lệnh là:
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
1
4
3
2
5
6
Chọn màu chữ
Chọn kiểu đường
gạch chân chữ
Chọn màu của
đường gạch chân
2. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Font
Giãn cách dòng trong đoạn văn
Căn thẳng lề trái
Căn giữa
Căn thẳng lề phải
Căn thẳng hai lề
Tăng mức thụt lề trái
Giảm mức thụt lề trái
3. Nêu ý nghĩa của các nút lệnh được chỉ mũi tên trên thanh công cụ sau:
Căn lề
Khoảng cách lề trái
Khoảng
cách đến
đoạn văn
dưới
Khoảng cách giữa các dòng
Thụt lề dòng đầu
1
6
5
2
3
4. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Paragraph
Khoảng cách đến đoạn văn trên
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
I. Mục đích, yêu cầu
Biết thực hiện các thao tác định dạng văn bản đơn giản
II. Nội dung:
a) Định dạng văn bản (đã có)
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Mở tệp Biendep.doc trong ổ đĩa D/Hoc sinh
Mở WordChọn openChọn ổ D:Hoc sinhBien dep.doc
Hãy xem văn bản sau:
Biển đẹp
Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như múa lượn giữa trời xanh.
Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc... Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt.
Có buổi nắng sớm mờ, biển bốc lên hơi nước, không nom thấy đảo xa, chỉ một màu trắng đục. Không có thuyền, không có sóng, không có mây, không có sắc biếc của da trời.
(Theo Vũ Tú Nam)
Phần: Tiêu đề
Phần: nội dung
Phần:Tiêu đề cuối
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
Định dạng tiêu đề cuối
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Em hãy định dạng văn bản với các yêu cầu sau:
1. Định dạng tiêu đề: -Kiểu chữ đậm,Căn giữa, Cỡ chữ: 22, Màu đỏ, Phông chữ: Tahoma
2. Định dạng nội dung:
-Cỡ chữ: 16, màu đen, căn thẳng 2 lề.
-Chữ cái đầu tiên của các đoạn văn có kiểu chữ đậm và cỡ chữ 20
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12.
-Thụt đầu dòng mỗi đoạn: 0.5
3. Định dạng tiêu đề cuối: Cỡ chữ: 12, phông chữ: Tahoma, màu đỏ, kiểu chữ nghiêng đậm, căn thẳng lề phải.
* Lưu văn bản với tên cũ.
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
-Bôi đen tiêu đề
-Nháy chữ đậm
-Nháy căn giữa
-Chọn cỡ chữ: 22
-Màu chữ: đỏ
-Chọn Font: Tahoma
Định dạng tiêu đề:
-Kiểu chữ đậm
-Căn giữa.
-Cỡ chữ: 22
-Màu chữ: đỏ
-Phông chữ: Tahoma
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen nội dung văn bản
- Nháy căn thẳng 2 lề
- Chọn cỡ chữ: 16
- Màu chữ: đen
- Chọn phông chữ
2. Định dạng nội dung:
-Căn thẳng 2 lề.
-Cỡ chữ: 16
-Màu đen
-Phông chữ: TimesNewRoman
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen kí tự đầu mỗi đoạn văn bản
- Chọn cỡ chữ 20 và kiểu chữ đậm
2. Định dạng nội dung:
-Chữ cái đầu tiên của mỗi đoạn văn có kiểu chữ đậm và cỡ chữ 20
Bài thực hành 7EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Mục đích, yêu cầu
Nội dung
a) Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
- Bôi đen cả đoạn văn bản
- Nháy FormatParagraph để Tùy chỉnh để định dạng:
+Khoảng cách các đoạn văn bản
+Thụt lề dòng đầu cho mỗi đoạn.
Định dạng nội dung:
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12
-Thụt dòng đầu mỗi đoạn: 0.5
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
Định dạng văn bản
Định dạng tiêu đề
Định dạng nội dung
Định dạng tiêu đề cuối
- Bôi đen dòng cuối
(Theo Vũ Tú Nam)
- Chọn cỡ chữ
- Chọn kiểu chữ nghiêng đậm
-Màu chữ: đỏ
- Căn lề phải
Định dạng tiêu đề cuối:
-Cỡ chữ: 12,
-Phông chữ: Tahoma
-Kiểu chữ nghiêng đậm,
-Màu đỏ
-Căn thẳng lề phải.
Tiết 53: Bài thực hành 7
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
* Lưu ý:
- Các em lưu bài thực hành với tên cũ
File Save hoặc nháy nút lệnh Save
Củng cố
Em hãy nhắc lại tất cả các thao tác vừa thực hành?
Định dạng: phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ, căn lề, khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
Để thay đổi phông chữ cho văn bản em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 1
Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 2
Để tăng lề trái cho đoạn văn bản em thực hiện?
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Câu hỏi 3
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân ái chào các em
Chúc Quý Thầy sức khỏe, hạnh phúc, thành đạt!
Khoảng cách đến
đoạn văn trên
Khoảng cách đến
đoạn văn dưới
Thụt lề đầu dòng
5
3
-Khoảng cách giữa các đoạn: 12
-Thụt dòng đầu dòng mỗi đoạn: 0.5
HỘP THOẠI FONT
Chọn phông chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
Hiển thị kết quả định dạng chữ
1
4
3
2
Chọn màu chữ
2. Nêu ý nghĩa của các khu vực được đánh số trong hộp thoại Font
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thanh Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)