Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em

Chia sẻ bởi Phạm Duy Trinh | Ngày 02/05/2019 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 5. Văn bản đầu tiên của em thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết 38,39:
BÀI THỰC HÀNH 5:
VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM

KIỂM TRA BÀI CŨ
Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có những gì? Em hãy trình bày kiểu gõ Telex?
Đáp án: * Để gõ được chữ việt trên máy tính cần có:
+ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt ví dụ: vietkey, Unikey...
+ Bộ phông chữ tiếng Việt tương ứng với bộ mã;
+ Bộ mã chữ Việt ;
* Kiểu gõ Telex
 1. Màn hình làm việc của Word
 a) Các thành phần trên màn hình
GV: Đàm Thị Phương Hoài
Thanh tiêu đề
Thanh trạng thái
Thước ngang
Thước dọc
Thanh công cụ vẽ
Con trỏ VB
Thanh cuốn ngang
Thanh cuốn dọc
GV: Đàm Thị Phương Hoài
Tiết 39
Bài 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
 1. Màn Hình Làm Việc Của Word
 1. Màn hình làm việc của Word
 a) Các thành phần trên màn hình
Thanh tiêu đề; thanh bảng chọn;
Thanh công cụ chuẩn; thanh công cụ định dạng;
Thanh công cụ vẽ, thanh trạng thái;
Thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang;
Thước dọc, thước ngang;
Con trỏ văn bản, vùng soạn thảo;
Các nút thu gon, điều chỉnh và đóng cửa sổ.
b. Thanh bảng chọn
Bảng chọn File gồm các chức năng:
+ New… (tạo 1 văn bản mới)
+ Open… (mở xem văn bản đã lưu)
+ Save…(lưu lại văn bản)
+ Exit (thoát chương trình)
 1. Màn hình làm việc của Word
Bảng chọn Edit gồm các chức năng:
+ Cut (di chuyển)
+ Copy (sao chép)
+ Paste (dán)
Bảng chọn View gồm các chức năng:
+ Print Layout (hiển thị dạng trang in khi soạn thảo)
+ Toolbars (hiển thị lại các thanh bảng chọn)
b. Thanh bảng chọn
 1. Màn hình làm việc của Word
Bảng chọn Insert gồm các chức năng:
+ Break… (ngắt trang …)
+ Page Numbers… (đánh số trang)
+ Picture (chèn hình)
+ Symbol (chèn kí hiệu đặc biệt)
Bảng chọn Format gồm các chức năng:
+ Font… (định dạng phông chữ)
+ Paragraph… (định dạng đoạn văn bản)
+ Bullets and Numbering… (tạo danh sách liệt kê)
+ Border and Shading… (kẻ hay xóa đường viền)
b. Thanh bảng chọn
 1. Màn hình làm việc của Word
GV: Đàm Thị Phương Hoài
 c. Thanh công cụ
 1. Màn hình làm việc của Word
GV: Đàm Thị Phương Hoài
 c. Thanh công cụ
 1. Màn hình làm việc của Word
GV: Đàm Thị Phương Hoài
 c. Thanh công cụ
 1. Màn hình làm việc của Word
 2. Kết thúc phiên làm việc với Word
- Ta cần phải lưu lại văn bản trước khi kết thúc (hay trong khi) soạn thảo văn bản, như sau:
C1: chọn File  Save
C2: Nháy chuột vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
- Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:
 1. Màn hình làm việc của Word
 2. Kết thúc phiên làm việc với Word
- Khi thực hiện lưu văn bản sẽ xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:
* Trường hợp 1: khi thực hiện lưu lần đầu với 1 văn bản mới tạo
+ Bước 1: Chọn File  Save
+ Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp văn bản cần lưu trong ô Save in
+ Bước 3: Đặt tên cho văn bản trong ô File name
+ Bước 4:Nhấn nút Save
* Trường hợp 2: khi thực hiện lưu ở những lần sau cho văn bản đã có tên truy cập, thì chỉ thực hiện 1 thao tác File  Save mà không thực hiện thêm thao tác nào khác.
 1. Màn hình làm việc của Word
 1. Màn hình làm việc của Word
 2. Kết thúc phiên làm việc với Word
C2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọn
+ Kết thúc phiên làm việc với Word
C1:ChọnFileExit
* Kết thúc phiên làm việc với Word
+ Kết thúc phiên làm việc với văn bản
C1: Chọn FileClose
C2: Nháy vào nút x ở bên phải thanh bảng chọn
Bài tập củng cố
Bài 1: Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau?
Xem trước khi in
Open
Save
New
Bài tập củng cố
Bài 2: Cách nào sau đây dùng để lưu tài liệu hiện hành?
a) Nhấn Ctrl + S
b) Vào File Save
d) Cả a, b, c
Hãy chọn phương án trả lời hợp lý nhất
Tạo văn bản mới: Có 3 cách tạo một văn bản mới
Cách 1: Chọn File New.
Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh New trên thanh công cụ chuẩn.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Crt+N.
a. Mở tệp văn bản
Các thao tác mở biên tập văn bản

Mở văn bản đã có: Có 2 cách mở văn bản đã có
Cách 1: Chọn File Open.
Cách 2: Nháy chuột vào nút lệnh Open trên thanh công cụ chuẩn.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O

Lưu ý: Khi mở tệp cần phải chọn đường dẫn đến tệp cần mở.
21
a. Mở tệp văn bản
Thư mục chứa tệp văn bản
Nháy nút này để mở
Chọn tệp văn bản cần mở
a. Mở tệp văn bản
b. Gõ văn bản:
Có 2 chế độ khi gõ văn bản:
Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản.



Chế độ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có tại vị trí con trỏ văn bản.


Nút OVR nổi rõ
Nút OVR không nổi rõ
25

Em hãy cho biết có mấy chế độ khi gõ văn bản?
Chọn văn bản: Có 2 cách chọn văn bản
Cách 1: Các bước thực hiện:
Đặt con trỏ văn bản vào vị trí đầu chọn.
Nhấn giữ phím Shift rồi đặt con trỏ văn bản vào vị trí kết thúc.
Cách 2: Các bước thực hiện:
Nháy con trỏ chuột tại vị trí bắt đầu chọn.
Kéo thả chuột trên phần văn bản cần chọn

c. Các thao tác biên tập văn bản
Xóa văn bản:
Xóa kí tự dùng phím: Backpace, Delete.
Xóa những phần văn bản lớn:
Chọn văn bản cần xóa.
Nhấn phím Backpace hoặc Delete (hoặc chọn Edit Cut hoặc nháy nút Cut )
d. Các thao tác biên tập văn bản
Di chuyển: Các bước thực hiện
Chọn phần văn bản cần di chuyển.
Chọn Edit/Cut hoặc nháy nút Cut trên thanh công cụ.
Đưa con trỏ tới vị trí mới.
Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste trên thanh công cụ.
30
d. Các thao tác biên tập văn bản
Sao chép: Các bước thực hiện
Chọn phần văn bản cần di chuyển.
Chọn Edit/Copy hoặc nháy nút Copy trên thanh công cụ.
Đưa con trỏ tới vị trí mới.
Chọn Edit/Paste hoặc nháy nút Paste trên thanh công cụ.
30
d. Các thao tác biên tập văn bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Duy Trinh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)