BÀI THI SỐ 3 VONG 11
Chia sẻ bởi Hoàng Cao Tâm |
Ngày 08/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: BÀI THI SỐ 3 VONG 11 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 41 + 59 x 9 =
Câu 2: 26 + 74 x 3 =
Câu 3: 34 + 66 x 5 =
Câu 4: 27 + 73 x 5 =
Câu 5: Giá trị của biểu thức 22 + 5 x 22 + 22 x 4 là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Giá trị của biểu thức 45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 là
Câu 8: Mẹ mua về 78kg gạo, mẹ đựng gạo vào các túi, mỗi túi chứa được 8kg. Hỏi mẹ cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu túi như thế để đựng hết số gạo trên? Trả lời: Mẹ cần chuẩn bị ít nhất túi như thế.
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 2: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là
Câu 3: 64 + 36 x 6 =
Câu 4: 51 + 49 x 6 =
Câu 5: Cho số chẵn có hai chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Từ các chữ số 3; 4; 6, Lan đã viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau. Em hãy tính xem Lan đã viết được tất cả bao nhiêu số như thế. Trả lời: Lan đã viết được tất cả số.
Câu 8: Minh có 24 quyển sách, Bình có số sách gấp 3 lần của Minh. Hỏi Bình phải chuyển cho Minh bao nhiêu quyển sách để số sách của Bình gấp 2 lần số sách của Minh? Trả lời: Để số sách của Bình gấp đôi số sách của Minh thì Binh phải chuyển cho Minh quyển sách.
Câu 9: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 21 + 79 x 8 =
Câu 2: 51 + 49 x 6 =
Câu 3: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là
Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là
Câu 5: Mẹ mang bán cam và táo biết số cam bằng số táo và bằng 26 quả. Hỏi mẹ bán tất cả bao nhiêu quả cam và táo? Trả lời: Mẹ bán tất cả quả cam và táo.
Câu 6: Từ các chữ số 3; 4; 6, Lan đã viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau. Em hãy tính xem Lan đã viết được tất cả bao nhiêu số như thế. Trả lời: Lan đã viết được tất cả số.
Câu 7: Giá trị của biểu thức 22 + 5 x 22 + 22 x 4 là
Câu 8: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
Câu 9: Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 216 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời:Số
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 41 + 59 x 9 =
Câu 2: 26 + 74 x 3 =
Câu 3: 34 + 66 x 5 =
Câu 4: 27 + 73 x 5 =
Câu 5: Giá trị của biểu thức 22 + 5 x 22 + 22 x 4 là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Giá trị của biểu thức 45 x 3 + 5 x 45 + 45 x 2 là
Câu 8: Mẹ mua về 78kg gạo, mẹ đựng gạo vào các túi, mỗi túi chứa được 8kg. Hỏi mẹ cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu túi như thế để đựng hết số gạo trên? Trả lời: Mẹ cần chuẩn bị ít nhất túi như thế.
Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia hết biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số; thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau. Trả lời: Số bị chia là
Câu 10: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số gồm 3 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 8 đơn vị được viết là
Câu 2: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là
Câu 3: 64 + 36 x 6 =
Câu 4: 51 + 49 x 6 =
Câu 5: Cho số chẵn có hai chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị. Số đã cho là
Câu 6: Số liền sau của một số có 4 chữ số là một số có 5 chữ số. Số liền trước của số có bốn chữ số đó là
Câu 7: Từ các chữ số 3; 4; 6, Lan đã viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau. Em hãy tính xem Lan đã viết được tất cả bao nhiêu số như thế. Trả lời: Lan đã viết được tất cả số.
Câu 8: Minh có 24 quyển sách, Bình có số sách gấp 3 lần của Minh. Hỏi Bình phải chuyển cho Minh bao nhiêu quyển sách để số sách của Bình gấp 2 lần số sách của Minh? Trả lời: Để số sách của Bình gấp đôi số sách của Minh thì Binh phải chuyển cho Minh quyển sách.
Câu 9: Tìm số có hai chữ số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 70, biết rằng số viết bởi hai chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại bằng số phải tìm. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
BÀI THI SỐ
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 21 + 79 x 8 =
Câu 2: 51 + 49 x 6 =
Câu 3: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là
Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 1 trăm, 5 đơn vị được viết là
Câu 5: Mẹ mang bán cam và táo biết số cam bằng số táo và bằng 26 quả. Hỏi mẹ bán tất cả bao nhiêu quả cam và táo? Trả lời: Mẹ bán tất cả quả cam và táo.
Câu 6: Từ các chữ số 3; 4; 6, Lan đã viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau. Em hãy tính xem Lan đã viết được tất cả bao nhiêu số như thế. Trả lời: Lan đã viết được tất cả số.
Câu 7: Giá trị của biểu thức 22 + 5 x 22 + 22 x 4 là
Câu 8: Một số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 26. Biết rằng khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi. Hỏi số đó là số nào? Trả lời: Số đó là
Câu 9: Trong một phép chia có dư, biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số , thương bằng 216 và biết số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó. Trả lời:Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Cao Tâm
Dung lượng: 158,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)