Bài tậpTự luyệnHSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Anh |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài tậpTự luyệnHSG thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: a) Chứng minh rằng:
b) Tìm các số tự nhiên n để: là số nguyên tố.
Bài 2: a) Cho . Chứng minh:
b) Cho x, y liên hệ bởi hệ thức: x2 + 2xy +7(x+y) + 2y2 + 10 = 0 (1). Hãy tìm GTLN; GTNN của:
E = x + y + 1
Bài 3: a) Giải các phương trình sau:
b) Giải bất phương trình sau:
Bài 4:Chứng minh tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác.
Bài 5:Cho tam giác nhọn ABC. Gọi AD; BE; CF lần lượt là các phân giác trong của nó.
Đặt: .
Chứng minh rằng: .
Tìm giá trị nhỏ nhất củatheo
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: a) Chứng minh rằng:
b) Cho a; b; c là ba số hữu tỉ thỏa mãnđiều kiện ab + bc + ca = 1.
Chứng minh rằng: là một số hữu tỉ
Bài 2: a) Chứng minh rằng tổng bình phương của 1984 số nguyên liên tiếp không phải là số chính phương.
b)Chứng minh rằng: ; với a; b;c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Bài 3: a) Giải phương trình:.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: , trong đó x; y là các số dương thỏa mãn:
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC; hai đường cao BD cà CE. Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài 5: Qua điểm O bất kì bên trong tam giác ABC; người ta vẽ ba đường thẳng tương ứng song song với ba cạnh của tam giác đó.
a)Chứng minh hệ thức:; trong đó là các đoạn thẳng gồm giữa các cạnh và theo thứ tự song song với các cạnh a; b; c của tam giác.
b) Tính giá trị biểu thức:; trong đó là các đoạn thẳng theo thứ tự trên các cạnh a; b; c và gồm giữa các đường thẳng nói trên.
ĐỀ 3
Bài 1: a)Cho .
Chứng minh rằng: A < 2 với mọi số tự nhiên n,
b) Với . Chứng minh
Bài 2: a) Cho a; b;c là những số hữu tỉ khác 0 và a = b + c. Chứng minh:là một số hữu tỉ.
b) Cho ba số . Tìm GTNN của
Bài 3: a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa phương trình: .
b) Giải phương trình: .
Bài 4: Trên các cạnh AB; BC, CA của tam giác ABC, lần lượt lấy các điểm M; N; P sao cho:
.
a) Chứng minh: b) Tính theo k và
c) Tìm k để
Bài 5: Cho . Chứng minh rằng:
ĐỀ 4
Bài 1: a) Cho: . Chứng minh A là số chính phương?
b) Cho . Với:.
Chứng minh rằng:
Bài 2:a) Giải phương trình:
b) Cho biểu thức :B =
Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn α khi x = và sin α = B.
Bài 3: a) Cho . Chứng minh:
b) Giải các phương trình nghiệm nguyên dương:
Bài 4: Cho tam giác đều cạnh bằng 4. lấy 17 điểm bất kì. Chứng minh: trong 17 điểm có ít nhất hai điểm mà khoảng cách không vượt quá 1.
Bài 5: Giả sử M; N; P theo thứ tự nằm trên các đường thẳng chứa các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC. Chứng minh rằng: M; N; P thẳng hàng khi và chỉ khi :
ĐỀ 5
Bài 1: a) Rút gọn biểu thức:
b) Cho ba số và . Tìm GTNN của
Bài 2: a) Tìm thoả: là số chính phương.
b) Cho . Tính:
Bài 3: (7 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
b)
Bài 4:
a) Chứng minh rằng với n chẵn thì số là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
Bài 1: a) Chứng minh rằng:
b) Tìm các số tự nhiên n để: là số nguyên tố.
Bài 2: a) Cho . Chứng minh:
b) Cho x, y liên hệ bởi hệ thức: x2 + 2xy +7(x+y) + 2y2 + 10 = 0 (1). Hãy tìm GTLN; GTNN của:
E = x + y + 1
Bài 3: a) Giải các phương trình sau:
b) Giải bất phương trình sau:
Bài 4:Chứng minh tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác.
Bài 5:Cho tam giác nhọn ABC. Gọi AD; BE; CF lần lượt là các phân giác trong của nó.
Đặt: .
Chứng minh rằng: .
Tìm giá trị nhỏ nhất củatheo
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: a) Chứng minh rằng:
b) Cho a; b; c là ba số hữu tỉ thỏa mãnđiều kiện ab + bc + ca = 1.
Chứng minh rằng: là một số hữu tỉ
Bài 2: a) Chứng minh rằng tổng bình phương của 1984 số nguyên liên tiếp không phải là số chính phương.
b)Chứng minh rằng: ; với a; b;c là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Bài 3: a) Giải phương trình:.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: , trong đó x; y là các số dương thỏa mãn:
Bài 4: Cho tam giác nhọn ABC; hai đường cao BD cà CE. Chứng minh rằng:
a)
b)
Bài 5: Qua điểm O bất kì bên trong tam giác ABC; người ta vẽ ba đường thẳng tương ứng song song với ba cạnh của tam giác đó.
a)Chứng minh hệ thức:; trong đó là các đoạn thẳng gồm giữa các cạnh và theo thứ tự song song với các cạnh a; b; c của tam giác.
b) Tính giá trị biểu thức:; trong đó là các đoạn thẳng theo thứ tự trên các cạnh a; b; c và gồm giữa các đường thẳng nói trên.
ĐỀ 3
Bài 1: a)Cho .
Chứng minh rằng: A < 2 với mọi số tự nhiên n,
b) Với . Chứng minh
Bài 2: a) Cho a; b;c là những số hữu tỉ khác 0 và a = b + c. Chứng minh:là một số hữu tỉ.
b) Cho ba số . Tìm GTNN của
Bài 3: a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa phương trình: .
b) Giải phương trình: .
Bài 4: Trên các cạnh AB; BC, CA của tam giác ABC, lần lượt lấy các điểm M; N; P sao cho:
.
a) Chứng minh: b) Tính theo k và
c) Tìm k để
Bài 5: Cho . Chứng minh rằng:
ĐỀ 4
Bài 1: a) Cho: . Chứng minh A là số chính phương?
b) Cho . Với:.
Chứng minh rằng:
Bài 2:a) Giải phương trình:
b) Cho biểu thức :B =
Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn α khi x = và sin α = B.
Bài 3: a) Cho . Chứng minh:
b) Giải các phương trình nghiệm nguyên dương:
Bài 4: Cho tam giác đều cạnh bằng 4. lấy 17 điểm bất kì. Chứng minh: trong 17 điểm có ít nhất hai điểm mà khoảng cách không vượt quá 1.
Bài 5: Giả sử M; N; P theo thứ tự nằm trên các đường thẳng chứa các cạnh AB; BC; CA của tam giác ABC. Chứng minh rằng: M; N; P thẳng hàng khi và chỉ khi :
ĐỀ 5
Bài 1: a) Rút gọn biểu thức:
b) Cho ba số và . Tìm GTNN của
Bài 2: a) Tìm thoả: là số chính phương.
b) Cho . Tính:
Bài 3: (7 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a)
b)
Bài 4:
a) Chứng minh rằng với n chẵn thì số là số nguyên.
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Anh
Dung lượng: 379,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)