Bài tậpHK2 tin6

Chia sẻ bởi Võ Nhật Trường | Ngày 02/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài tậpHK2 tin6 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

GV: VÕ NHẬT TRƯỜNG
Biểu tượng của Microsoft Word thường có hình dạng:




Đáp án
Câu số 1
Em sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào dưới đây?
Tạo các biểu đồ
Tính điểm tổng kết năm
Viết bài văn hay thơ
Vẽ hình .
Đáp án
Câu số 2
Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình Desktop
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
Nháy nút phải chuột lên biểu tượng trên màn hình Destop
Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình Destop
Đáp án
Câu số 3
Chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
Microsoft Word
Microsoft Paint
Microsoft Excel
Internet Explorer
Đáp án
Câu số 4
Trong soạn thảo văn bản các dấu ; : ! ? được đặt như thế nào?
Sát với từ trước nó
Sát với từ sau nó
Cách từ trước và sau nó một dấu cách
Không có quy định nào
Đáp án
Câu số 5
Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
Lo7p1 sau
Lo7p sau1
Lop sau1
Lo7p1 sau1
Đáp án
Câu số 6
Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào?
Kiểu Vni.
Kiểu Telex.
Kiểu Telex và Vni.
Times New Roman và Vni.
Đáp án
Câu số 7
Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản?




Đáp án
Câu số 8
Sử dụng phím Delete để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
Ngay trước kí tự E.
Ngay trước kí tự O.
Ngay cuối từ ONE
Ngay trước kí tự N.
Đáp án
Câu số 9
Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
New
Open
Save
Cut
Đáp án
Câu số 10
Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word có thể hỗ trợ việc tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản?
Lệnh Find trong bảng chọn Edit
Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
Lệnh GO TO trong bảng chọn Edit
Không có công cụ nào cả.
Đáp án
Câu số 11
Sau khi sử dụng lệnh Find trong bẳng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
Nháy nút Find Next
Nháy nút Next
Nhấn phím Enter
Nhấn phím Space
Đáp án
Câu số 12
Định dạng văn bản là:
Thay đổi kiểu dáng của các kí tự;
Thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản
Thay đổi kiểu dáng của các kí tự, các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang văn bản
Thay đổi kiểu dáng của các kí tự, thay đổi kiểu dáng của các đoạn văn bản;
Đáp án
Câu số 13
Các tính chất của định dạng kí tự là:
Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh;
Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ;
Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ
Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
Đáp án
Câu số 14
Để thay đổi phông chữ cho văn bản em thực hiện?
Chọn phần văn bản cần cần thay đổi, nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông chữ thích hợp
Chọn phần văn bản cần định cần thay đổi, chọn Format Paragraph
Chọn Font size rồi chọn phông
Nháy mũi tên ở ô Font, chọn phông chữ thích hợp
Đáp án
Câu số 15
Để thay đổi cỡ chữ em thực hiện?
Chọn phần văn bản cần thay đổi rồi chọn nút lệnh Font color
Nháy mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
Chọn phần văn bản cần thay đổi, chọn Format  font, chọn cỡ ở ô Size
Nháy nút lệnh Font size chọn số lớn hơn
Đáp án
Câu số 16
Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân... được gọi là:
Phông chữ;
Kiểu chữ.
Cỡ chữ.
Màu chữ
Đáp án
Câu số 17
Chọn phông chữ em sử dụng nút lệnh nào?




Đáp án
Câu số 18
Văn bản sau được định dạng gì?
Bác Hồ ở chiến khu
Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng;
Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân;
Kiểu chữ đậm.
Đáp án
Câu số 19
Kiểu chữ nghiêng;
Thao tác nào dưới đây là định dạng đoạn văn?
Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Tăng cỡ chữ
Thay đổi màu chữ
Đáp án
Câu số 20
Thay đổi kiểu chữ thành chữ in nghiêng
Nút lệnh có chức năng gì?
Giảm mức thụt lề trái
Căn thẳng lề phải
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
Đáp án
Câu số 21
Tăng mức thụt lề trái
Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?



Đáp án
Câu số 22

Thao tác nào là thao tác trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới đây
Đặt khoảng cách lề cho mọi đoạn văn
Đặt khoảng cách lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới cho trang văn bản
Căn thẳng lề trái tất cả trang văn bản
Đáp án
Câu số 23
Chọn hướng trang và đặt lề trang
Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, em sử dụng nút lệnh



Đáp án
Câu số 24

Nút lệnh có tác dụng gì?
Tắt máy in
In văn bản
Xem văn bản trên màn hình trước khi in
Đáp án
Câu số 25
Khởi động máy in
Để trình bày trang văn bản, em chọn lệnh:
File  Margins
File  Page Setup  Margins
File  Portrait
Đáp án
Câu số 26
File  Page Setup  Print
Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?
Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn
Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn
Tất cả các phương án trên
Đáp án
Câu số 27
Minh họa cho nội dung văn bản
Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện lệnh nào sau đây:
Chọn Format  Picture  From File
Chọn Edit  Picture  From File
Chọn File  Picture  From File
Đáp án
Câu số 28
Chọn Insert  Picture  From File
Em có thể chèn những hình ảnh nào vào văn bản?
Hình ảnh em tự vẽ bằng phần mềm đồ họa.
Hình ảnh được chụp bằng máy kĩ thuật số và lưu trong máy tính
Tất cả đều đúng
Đáp án
Câu số 29
Hình ảnh được lưu trên đĩa cứng, đĩa CD, tải về từ internet
Em di chuyển hình ảnh trên nền văn bản bằng thao tác nào sau đây:
Kéo thả chuột
Nháy nút phải chuột và di chuyển chuột
Nháy đúp chuột
Đáp án
Câu số 30
Di chuyển chuột
Nếu được bố trí trên một dòng văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
Cuối dòng
Giữa dòng
Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản, giống như một kí tự
Đáp án
Câu số 31
Đầu dòng
Để chèn bảng vào văn bản ta sử dụng lệnh nào sau đây?
Table Insert Table
Format Table
Table  Format Table
Đáp án
Câu số 32
Insert Table
Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?



Đáp án
Câu số 33

Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
4 cột và 5 hàng
Bảng có thể có số cột tối đa tùy vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế
Tất cả đều sai
Đáp án
Câu số 34
5 cột và 4 hàng
Những thao tác nào dưới đây có thể thực hiện với các hàng và các cột của bảng?
Xóa một hay nhiều hàng khỏi bảng
Thêm một hay nhiều cột vào bảng
Tất cả các thao tác nói trên
Đáp án
Câu số 35
Thêm một hay nhiều hàng vào bảng
Câu hỏi 36: Điền vào chỗ trống trong câu:
a./ Nút lệnh New có chức năng ..................................
b./ Nút lệnh Open có chức năng ……………………….
c./ Nút lệnh Save có chức năng ……………………………
mở trang văn bản mới
mở tệp văn bản đã lưu
lưu tệp văn bản
Câu hỏi 37: Điền vào dấu (…) các từ, cụm từ thích hợp bằng cách lựa chọn các từ, cụm từ sau: ngay trước, vị trí gốc, giữ nguyên, vị trí đích, ngay sau, đánh dấu.
Sao chép phần văn bản là.......................... phần văn bản đó ở ……................... đồng thời thêm nội dung đó ở vị trí khác.
Phím Delete dùng để xóa kí tự ……………....... con trỏ soạn thảo
Phím Backspace dùng để xóa kí tự ………………….. con trỏ soạn thảo
giữ nguyên
vị trí đích
ngay sau
ngay trước
Câu hỏi 38: Điền vào chỗ trống trong câu:
Điền vào chỗ trống trong câu:
a./ Thành phần cơ bản nhất của văn bản là ……………………..
b./ Tập hợp các kí tự ………………………………..từ lề trái sang lề phải gọi là một dòng
c./ Phần văn bản ……… gọi là trang văn bản
d./ Con trỏ soạn thảo có dạng ................................. .............................
kí tự
nằm trên một hàng ngang
trên trang in
một vạch đứng nhấp nháy
Câu hỏi 39:
-Định dạng văn bản là gì?
-Mục đích của định dạng văn bản?
Trả lời:
-Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản.
-Mục đích: Để có trang văn bản đẹp, dễ đọc, dễ ghi nhớ.
Câu hỏi 40: Định dạng kí tự có những tính chất nào? Em hãy trình bày các bước để định dạng kí tự theo các tính chất đó?
Trả lời:
*Định dạng phông chữ:
- Chọn phần văn bản cần định dạng.
- Nháy nút  ở bên phải hộp Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.
*Định dạng cỡ chữ:
- Chọn phần văn bản cần định dạng.
- Nháy nút  ở bên phải hộp Font size
- Chọn cỡ chữ thích hợp.
*Định dạng kiểu chữ
- Chọn phần văn bản cần định dạng.
- Nháy các nút B (Bold): chữ đậm,
I (Italic): chữ nghiêng,
U (Underline): chữ gạch chân
*Định dạng màu chữ:
- Chọn phần văn bản cần định dạng.
- Nháy nút  ở bên phải hộp Font color.
- Chọn màu thích hợp.
Câu hỏi 41:
-Định dạng đoạn văn bản là gì?
-Có mấy cách định dạng đoạn văn bản?
-Các bước thực hiện định dạng đoạn văn bằng thanh công cụ?
Trả lời:
-Định dạng đoạn văn bản bao gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.
-Có 2 cách để định dạng đoạn văn: sử dụng nút lệnh và sử dụng hộp thoại Paragraph.
-Các bước thực hiện:
B1./ Chọn phần văn bản cần định dạng.
B2./ Sử dụng các nút lệnh định dạng đoạn văn trên thanh công cụ định dạng.
Câu hỏi 42:
-Các bước tạo bảng?
-Các bước chèn thêm cột trong bảng?
Các bước tạo bảng:
+ Chọn nút lệnh Insert Table (chèn bảng) trên thanh công cụ
+ Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút chuột.
Các bước chèn thêm hàng hoặc cột:
+ Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột
+ Chọn lệnh Table  Insert  Columns to the Left (chèn cột vào bên trái) hoặc Table  Insert  Columns to the Right (chèn cột vào bên phải)
Câu hỏi 43:
-Các bước thay đổi độ rộng hàng, cột?
-Các bước xóa hàng trong bảng?
*Thay đổi độ rộng hàng, cột:
-B1: Đưa con trỏ chuột đến đường biên của cột hay hàng cần thay đổi đến khi con trỏ có dạng hoặc
-B2: Thực hiện kéo thả chuột sang trái, phải hoặc lên, xuống để điều chỉnh kích thước cột hoặc hàng.
*Cách xoá hàng, cột, bảng:
-B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào ô trong hàng, cột (hoặc chọn hàng, cột) cần xoá.
-B2: Chọn lệnh:
a. Xoá hàng: Table Delete Rows.
b. Xoá cột: Table Delete Columns.
c. Xoá bảng: Table Delete Table.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Nhật Trường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)