Bai tap ve tap hop

Chia sẻ bởi Vũ Thắng | Ngày 12/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: Bai tap ve tap hop thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI TÂP VỀ TÂP HỢP
1.Cho ba tập hợp:
A = {n  N/ n  6}
B = {x  N*/ x+1=0}
Cho biết số phần tử của mỗi tập hợp.
2. Viết mỗi tập hợp sau bằng 2 cách:
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 và không vượt quá 8.
c) D là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
3. a) Viết tập A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10 bằng 2 cách.
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

4. a) Cho A= {a, b, c, d}. Hãy viết tất cả các tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A.

5. Cho A= {1;3;5;7;9}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử.
6. Cho 2 tập hợp A= {1; 2; 3; 4; 5} và B= {x N / x < 6}
a) Viết tập hợp B dưới dạng liệt kê phần tử.
b) Hai tập hợp A và B có bằng nhau không? Vì sao?
c) Viết tất cả các tập hợp con của A.
7. ChoN = {x; y}, điền ký hiệu    = vào ô trống:
x ( N {y} ( N {x; y} ( N z ( N
8. Viết tập hợp bằng cách nêu tính chất chung:
A= {12;13;14;15} B= {1;2;3;4;5} C= {2;4;6;8;10}
9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau?
7. ChoN = {x; y}, điền ký hiệu    = vào ô trống:
x ( N {y} ( N {x; y} ( N z ( N
8. Viết tập hợp bằng cách nêu tính chất chung:
A= {12;13;14;15} B= {1;2;3;4;5} C= {2;4;6;8;10}
9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số ?
Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau?
10.Tinh tổng sau
a)1+ 2+3+4+…+121 b)2+4+6+…+322
c) 37+40+43+3001 d)45+50+55+…+2010

Bài tập về lũy thừa
A)Kiến thức cần nhớ
*/ hoặc
*/ */ 1
B) Bài tập
Bài 1:Viết thành dạng lũy thừa các tích sau
1/2.2.2.2.2.2
6/5.5.5.5
11/2.2.2.3.3.3.3
16/2.3.3.5.5.5.5

2/3.3.3.3.3
7/8.8.8.8.8
12/5.5.5.5.4.4.4
17/4.4.6.6.6.3.2

3/6.6.6.6.6.6.6
8/x.x
13/7.7.7.7.6.6.6.6
18/1000.10.10

4/10.10.10.10
9/x.x.x.x
14/8.8.6.6.6.7.7.7.7
19/9.9.10.10.10

5/4.4.4
10/a.a.a.a.a
15/5.5.3.3.4.4.4.4
20/(2x). (2x). (2x)

Bài 2 : Viết thành dạng tích
1
3
5
7
9

2
4
6
8

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thắng
Dung lượng: 212,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)