Bai tap ve luy thua cua mot so huu ty
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: bai tap ve luy thua cua mot so huu ty thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phiếu bài tập về nhà tham khảo tự học số 7
Bài 1: Tính
a) b) c) d)
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 4: Tính
a) b) c) a5.a7
Bài 5: Tính
a) b) c)
Bài 6: Tìm x, biết:
a) b)
Bài 7: Tính
a) b) (0,125)3.512 c) d)
Bài 8: So sánh 224 và 316
Bài 9: Tính giá trị biểu thức
a) b) c) d)
Bài 10 Tính .
1/ 2/ 3/ 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ 7/ ; 8/ ; 9/ ; 10/ ;11/ ;12/ ; 13/ 273:93
14/ 1253:93 ; 15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024
Bài 11:Thực hiện tính:
Bài 12: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
Bài 13: Tính:
a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) .
Bài 14: Cho x ( Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:
Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?
Luỹ thừa của x4 ?
Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?
Bài 15: Tính nhanh:
a) A = 2008(1.9.4.6).(.9.4.71.9.9.9);
b) B = (1000 - 13).(1000 - 23).(1000 - 33 1000 – 503).
Bài 16: Tính giá trị của:
M = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12;
N = (202 + 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12);
P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1.
Bài 1: Tính
a) b) c) d)
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 4: Tính
a) b) c) a5.a7
Bài 5: Tính
a) b) c)
Bài 6: Tìm x, biết:
a) b)
Bài 7: Tính
a) b) (0,125)3.512 c) d)
Bài 8: So sánh 224 và 316
Bài 9: Tính giá trị biểu thức
a) b) c) d)
Bài 10 Tính .
1/ 2/ 3/ 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ 7/ ; 8/ ; 9/ ; 10/ ;11/ ;12/ ; 13/ 273:93
14/ 1253:93 ; 15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024
Bài 11:Thực hiện tính:
Bài 12: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia.
Bài 13: Tính:
a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) .
Bài 14: Cho x ( Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:
Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?
Luỹ thừa của x4 ?
Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?
Bài 15: Tính nhanh:
a) A = 2008(1.9.4.6).(.9.4.71.9.9.9);
b) B = (1000 - 13).(1000 - 23).(1000 - 33 1000 – 503).
Bài 16: Tính giá trị của:
M = 1002 – 992 + 982 – 972 + … + 22 – 12;
N = (202 + 182 + 162 + … + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 + … + 32 + 12);
P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)