Bài tap ve cong tru nhan chia so huu ty
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: bài tap ve cong tru nhan chia so huu ty thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHIẾU SỐ 1
1. Viết dạng chung của tất cả các phân số: ; b) ; c)
2. So sánh các số hữu tỉ sau:
và ; b) và c) và ; d) và . e) và ; f) - 0,125 và .
g) và ; h) và ; i) và k) và . l) và ; m) và
3 . Cho hai số hữu tỉ và (b > 0, d > 0). CMR: nếu > thì ad > bc và đảo lại nếu ad > bc thì > .
4. a) Cho > ( b > 0 ,d > 0). Chứng minh rằng < < .
Từ đó suy ra giữa hai số hữu tỉ x > y bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ.
b)Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và
5. a) Viết tất cả các phân số có mẫu số là 18, lớn hơn - và nhỏ hơn - .
b) Viết tất các các phân số có tử số là – 8, lớn hơn - và nhỏ hơn - .
6. a) Tìm các cặp số nguyên ( x ; y) sao cho : = . b) Tìm các số nguyên x sao cho P = là số nguyên.
7. Cho a ,b ,n Z ; b > o ; n > o. Hãy so sánh hai số hữu tỉ và .
8. Cho số hữu tỉ x = . Với giá trị nào của a thì: a) x là số dương;
b) x là số âm; c) x không là số dương và cũng không là số âm.
9. Cho số hữu tỉ y = . Với giá trị nào của a thì
a) y là số dương; b) y là số âm; c) y không là số dương và cũng không là số âm.
9. Cho số hữu tỉ x = ( a 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
10. Cho số hữu tỉ x = ( a 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
Bài 1:Cho số hữu tỷ x = .Với giá trị nào của a thì:
x là số dương
x là số âm
x không là dương cũng không là âm
Bài 2:Cho số hữu tỷ y = .Với giá trị nào của a thì:
y là số dương
y là số âm
y không là dương cũng không là âm
Bài 3 :a)Cho số hữu tỷ x = (a o ).với giá trị nào của a thì x là số nguyên
b) Cho số hữu tỷ y = (a o ).với giá trị nào của a thì y là số nguyên
Bài 4: Cho các số hữu tỉ x = , y = với a, b, c, d ( Z, b > 0 và d > 0. Chứng tỏ rằng: Nếu thì
Bài 5: So sánh hai phân số sau
Bài 6: a)Tìm các cặp số nguyên (x ,y ) sao cho :
b)Tìm các số nguyên x sao cho P = là số nguyên.
Bài 7:Viết các số nguyên sau dưới dạng (với nN )
1111111
111111…….1 ( 100 chữ số 1)
Bài 8:Viết các số nguyên sau dưới dạng (với nN )
333334
333333….34 ( 100 chữ số 3 )
Bài 9:Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của các phân số.
a) b)
Bài 9:Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của các phân số.
a) b)
1. Viết dạng chung của tất cả các phân số: ; b) ; c)
2. So sánh các số hữu tỉ sau:
và ; b) và c) và ; d) và . e) và ; f) - 0,125 và .
g) và ; h) và ; i) và k) và . l) và ; m) và
3 . Cho hai số hữu tỉ và (b > 0, d > 0). CMR: nếu > thì ad > bc và đảo lại nếu ad > bc thì > .
4. a) Cho > ( b > 0 ,d > 0). Chứng minh rằng < < .
Từ đó suy ra giữa hai số hữu tỉ x > y bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ.
b)Tìm 5 số hữu tỉ nằm giữa hai số hữu tỉ và
5. a) Viết tất cả các phân số có mẫu số là 18, lớn hơn - và nhỏ hơn - .
b) Viết tất các các phân số có tử số là – 8, lớn hơn - và nhỏ hơn - .
6. a) Tìm các cặp số nguyên ( x ; y) sao cho : = . b) Tìm các số nguyên x sao cho P = là số nguyên.
7. Cho a ,b ,n Z ; b > o ; n > o. Hãy so sánh hai số hữu tỉ và .
8. Cho số hữu tỉ x = . Với giá trị nào của a thì: a) x là số dương;
b) x là số âm; c) x không là số dương và cũng không là số âm.
9. Cho số hữu tỉ y = . Với giá trị nào của a thì
a) y là số dương; b) y là số âm; c) y không là số dương và cũng không là số âm.
9. Cho số hữu tỉ x = ( a 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
10. Cho số hữu tỉ x = ( a 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?
Bài 1:Cho số hữu tỷ x = .Với giá trị nào của a thì:
x là số dương
x là số âm
x không là dương cũng không là âm
Bài 2:Cho số hữu tỷ y = .Với giá trị nào của a thì:
y là số dương
y là số âm
y không là dương cũng không là âm
Bài 3 :a)Cho số hữu tỷ x = (a o ).với giá trị nào của a thì x là số nguyên
b) Cho số hữu tỷ y = (a o ).với giá trị nào của a thì y là số nguyên
Bài 4: Cho các số hữu tỉ x = , y = với a, b, c, d ( Z, b > 0 và d > 0. Chứng tỏ rằng: Nếu thì
Bài 5: So sánh hai phân số sau
Bài 6: a)Tìm các cặp số nguyên (x ,y ) sao cho :
b)Tìm các số nguyên x sao cho P = là số nguyên.
Bài 7:Viết các số nguyên sau dưới dạng (với nN )
1111111
111111…….1 ( 100 chữ số 1)
Bài 8:Viết các số nguyên sau dưới dạng (với nN )
333334
333333….34 ( 100 chữ số 3 )
Bài 9:Tìm giá trị lớn nhất (GTLN) của các phân số.
a) b)
Bài 9:Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của các phân số.
a) b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)