Bài tập về adn

Chia sẻ bởi Vũ Quang Hiệu | Ngày 12/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: bài tập về adn thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP VỀ ADN
Bài 1:
Dưới đây là một phần trình tự nuclêôtit của một mạch trong gen:
3’….TATGGGXATGTAATGGGX…5’
a) Hãy xác định trình tự nuclêôtit của:
- Mạch bổ sung với mạch nói trên.
- mARN được phiên mã từ mạch trên.
b) Có bao nhiêu côđon trong mARN?
c) Liệt kê các bộ ba đối mã với các côđon đó.
Bài 2:
Trong một phân tử mARN ở E.coli, tỷ lệ % các nuclêôtit như sau:
U = 20%, X = 22%, A = 28%.
a) Xác định tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong vùng mã hoá của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên.
b) Trong phân tử mARN trên nếu số nuclêôtit loại A là 560 thì đoạn ADN làm khuôn để tổng hợp nên nó có chiều dài bao nhiêu?
Bài 3:
Một phân tử ADN chứa 650.000 nuclêôtit loại X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X.
a) Tính chiều dài của phân tử ADN đó (ra micrômet)
b) Khi phân tử ADN này nhân đôi, thì nó cần bao nhiêu nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào?
Bài 1.
Trong 1 phân tử AND số Nu loại T là 100.000 và chiếm 20% tổng số Nu.
Tính số Nu thuộc các loại A, X, G.
Tính tổng số Nu của phân tử AND đó.
Tính chiều dài phân tử AND đó bằng micromet.
Bài 2.
1 gen của 1 sinh vật có chiều dài 0,51 micromet, có G= 900.
a. Tính khối lượng phân tử của gen.
b. Tính số lượng lk H giữa các cặp Nu của gen.
c. Tính số lượng lk hoá trị giữa các Nu của gen.
Bài 3.
1 gen có tổng số lk H giữa các cặp Nu là 3120. Trong gen hiệu số Nu loại G với Nu khác bằng 240.
a. Xác định chiều dài của gen.
b. Tính khối lượng phân tử của gen.
c. Tính số lượng chu kì xoắn của gen.
d. Tính tỉ lệ (A+T)/ (G+X)?
Bài 4.
1 đoạn AND có A = 9000. Tỉ lệ A/G = 3/2. Đoạn ADN đó tái bản liên tiếp 3 lần.
a. Tính số lượng mỗi loại Nu cần cung cấp.
b. Tính số lượng mỗi loại Nu trong các AND có nguyên liệu hoàn toàn mới.
c. Số lượng lk hoá trị được hình thành thêm giữa các Nu trong gen mới được hình thành.
d. Tính số lượng lk H bị phá vỡ trong 3 lần tái bản đó.
Bài 5.
1 gen có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Hiệu số giữa Nu loại G với Nu khác trong gen là 380. Trên mạch gốc của gen có T= 120, trên mạch bổ sung có X= 320.
a. Tính số lượng từng loại Nu trên gen và trên từng mạch đơn của gen.
b. Tính số lượng riboNu mỗi loại và chiều dài của m ARN được tổng hợp từ gen đó.
Bài 6.
1 gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC. Trong đó có A= 300.
a. Tìm chiều dài của gen.
b. Số chu kì xoắn của gen.
c. Số lk H và lk hoá trị giữa các Nu của gen?
d. Nếu gen đó được tạo ra từ 3 loại Nu A, T, G thì có bao nhiêu kiểu mã bộ ba trong phân tử gen đó? Viết các kiểu bộ ba?
Bài 9.
1 gen có chiều dài là 5100 A0 có G= 22% số Nu của gen. Gen nhân đôi liên tiếp 6 đợt tạo ra các gen con.
a. Số lượng Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp?
b. Số lượng Nu mỗi loại trong các gen con mà 2 mạch đơn tạo ra có nguyên liệu hoàn toàn mới?
c. số lượng lk hoá trị được hình thành giữa các Nu để cấu trúc nên các mạch đơn của các gen con?
d. Số lk H giữa các Nu bị phá huỷ sau các đợt nhân đôi của gen.
Bài 14.
1 phân tử mARN có tỉ lệ các loại RiboNu A:U:G:X= 1:2:3:4.
a. Tìm tỉ lệ % mỗi loại Nu trên mỗi mạch đơn và của gen?
b. Nếu trong phân tử mARN có A= 150. Tìm số lượng Nu mỗi loại của gen?
c. Nếu gen nói trên sao mã 4 lần, % số lượng từng loại RiboNu môi trường cần cung cấp là bao nhiêu? Trong quá trình đó cần phải hình thành bao nhiêu lk hoá trị giữa các RiboNu?
Bài 15.
10 phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Hiệu
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)