Bài tập unit 2: I always get up early. How about you?
Chia sẻ bởi Trần Lợi |
Ngày 10/10/2018 |
254
Chia sẻ tài liệu: bài tập unit 2: I always get up early. How about you? thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
Unit 2: I always get up early. How about you? (30/9/2016) Name: ……………………………
Lesson 1
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. early B. my C. usually D. city
2/ A. always B. play C. have D. face
3/ A. like B. evening C. dinner D. film
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. after B. morning C. often D. before
5/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre
Exercise 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
6/ They usually ……… early and do morning exercise.
gets on B. get up C. get on D. gets up
7/ What ……… you do after school? – I usually do my homework.
do B. are C. does D. x
8/ Mary often ……… TV after dinner with her parents.
watch B. to watch C. watches D. watchs
9/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.
do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help
10/ I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon.
on B. at C. with D. in
Exercise 4: Mở ngoặc các động từ sau:
11/ The children often (ride) …………. a bike in the afternoon.
12/ Her mother always (cook) ………… dinner after work.
13/ My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening.
14/ Lily (like – listen) ……………………………….. to music after dinner.
15/ Tam and her friend always (go) ………. to school early.
Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ . ……………………………………………………………………………..
17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ? ……………………………………………………………………………..
18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ . ……………………………………………………………………………..
19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ? ……………………………………………………………………………..
20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ . ……………………………………………………………………………..
Lesson 2
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
Exercise 3: Viết câu hỏi và trả lời theo mẫu:
Eg: How often/ you/ go to the library? – twice a month.
How often do you go to the library? – I go to the library twice a month.
6/ How often/ you/ study with a partner? – twice a week.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7/ How often/ Linda/ go to the cinema? – once a month.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8/ How often/ your mother/ go shopping? – every day.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9/ How often/ you/ surf the Internet? – once a week.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Exercise 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ đã cho:
twice after cooking often late are
Adam: What (10)……… you doing, Susan?
Susan: I’m (11) …………… dinner.
Adam: Do you like cooking?
Susan: Yes, I do. I usually cook (12) ………….. school because my mother always comes home (13) ………... I help my mother with shopping too.
Adam: How (14) ……………. do you go shopping?
Susan: (15) ……………. a week.
Exercise 5: Dịch câu sau sang tiếng Anh:
16/ Bạn đi câu cá bao lâu một lần? – 1 tháng 1 lần………………………………………………………………
17/ Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng. …………………………………………………………………….
18/
Lesson 1
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. early B. my C. usually D. city
2/ A. always B. play C. have D. face
3/ A. like B. evening C. dinner D. film
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. after B. morning C. often D. before
5/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre
Exercise 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
6/ They usually ……… early and do morning exercise.
gets on B. get up C. get on D. gets up
7/ What ……… you do after school? – I usually do my homework.
do B. are C. does D. x
8/ Mary often ……… TV after dinner with her parents.
watch B. to watch C. watches D. watchs
9/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.
do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help
10/ I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon.
on B. at C. with D. in
Exercise 4: Mở ngoặc các động từ sau:
11/ The children often (ride) …………. a bike in the afternoon.
12/ Her mother always (cook) ………… dinner after work.
13/ My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening.
14/ Lily (like – listen) ……………………………….. to music after dinner.
15/ Tam and her friend always (go) ………. to school early.
Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ . ……………………………………………………………………………..
17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ? ……………………………………………………………………………..
18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ . ……………………………………………………………………………..
19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ? ……………………………………………………………………………..
20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ . ……………………………………………………………………………..
Lesson 2
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
Exercise 3: Viết câu hỏi và trả lời theo mẫu:
Eg: How often/ you/ go to the library? – twice a month.
How often do you go to the library? – I go to the library twice a month.
6/ How often/ you/ study with a partner? – twice a week.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7/ How often/ Linda/ go to the cinema? – once a month.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8/ How often/ your mother/ go shopping? – every day.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
9/ How often/ you/ surf the Internet? – once a week.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Exercise 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ đã cho:
twice after cooking often late are
Adam: What (10)……… you doing, Susan?
Susan: I’m (11) …………… dinner.
Adam: Do you like cooking?
Susan: Yes, I do. I usually cook (12) ………….. school because my mother always comes home (13) ………... I help my mother with shopping too.
Adam: How (14) ……………. do you go shopping?
Susan: (15) ……………. a week.
Exercise 5: Dịch câu sau sang tiếng Anh:
16/ Bạn đi câu cá bao lâu một lần? – 1 tháng 1 lần………………………………………………………………
17/ Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng. …………………………………………………………………….
18/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Lợi
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)