Bài tập trong ngày lớp 3
Chia sẻ bởi Kiều Thị Nguyệt Thu |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: bài tập trong ngày lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài tập tuần 2
Thứ hai
Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu
a) 567 và 328 b) 668 và 275 c) 815 và 94
Bài 2 : Tính
a. 478 – 85 + 324 b. 548 + 123 - 435
Bài 3. Tìm x biết
a. x + 296 = 578 b. x + 346 = 829 – 254
Bài 4 : Thùng thứ nhất chứa 250l dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 70l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu.
Thứ ba
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 748 – 672 b) 684 – 356 c) 218 – 74
Bài 2 : Tìm x
a) x – 81 = 576 – 218 b) x – 154 = 427 – 63
Bài 3: Tìm một số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số khác nhau hơn số đó 90 đơn vị.
Bài 4: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18 và số bé nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18
Thứ tư
Bài 1 : Tính
a) 4 x7 + 268 b) 341 – 5 x 7 c) 5 x 8 + 469
Bài 2: Tìm x
a) X : 4 = 32 – 27 b) X : 5 = 84 – 79
Bài 3 : Tìm độ dài đường gấp khúc ABCDE biết rằng
AB = BC = CD = DE = 20cm ( giải bằng hai cách)
Bài 4: Tìm một số, biết rằng số đó cộng với số bé nhất có ba chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Thứ năm
Bài 1: Tính
a) 36 : 4 + 378 b) 20 : 5 x 8 + 175 c) 412 – 3 x 8 : 4
Bài 2 : Tìm x
a) X x 4 = 42 – 14 b) 3 x X = 18 + 6
Bài 3 : Đường gấp khúc ABCD có độ dài 27cm. Biết AB = BC = CD, tính độ dài mỗi đoạn thẳng AB, BC, CD
Bài 4: Trường Tiểu học Ba Kim có 316 học sinh, trường Tiểu học Ba Kim có nhiều hơn Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 152 học sinh nhưng lại ít hơn Trường Tiểu học An Tuyên 89 học sinh. Hỏi cả ba trường có bao nhiêu học sinh
BÀI TẬP TRONG NGÀY
Tuần 4
Thứ hai
Bài 1: Tính
a. 4 x 7 + 115 b. 35 : 5 + 248 c. 45 : 5 + 378
Bài 2: a). Trong mỗi hộp có 5 chiếc cốc, có 6 hộp như thế. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc cốc
b). có 30 chiếc cốc chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 chiếc cốc. Hỏi chia được mấy hộp cốc ?
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác biết cạnh AB bằng 250m. AB nhiều hơn BC là 97m, nhưng lại ít hơn CD là 23m, AD là 137m
Thứ ba
Bài 1: Đặt tính rồi tính
357 – 238 56 x4 178 + 374 34 x 6 471 – 386 32 x 5 246 + 489
Bài 2: Đội văn nghệ của trường có 22 bạn nữ và 15 ban nam. Hỏi
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bo nhiêu bạn
Đội văn nghệ đó có bao bạn
Bài 3:Tích của hai số là 35. Nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích mới bằng bao nhiêu?
Bài 4: Từ ba số 2, 5, 7 hãy lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau
Thứ tư
Bài 1: Điền them 5 số hạng vào dãy tính sau
1,2,4, 8,16,....,....,.....,....,.....
1.2.3.5,8,13,.....,.....,.....,......,.....
Bài 2: Bạn An cân nặng 32kg, bạn Khôi cân nặng 28kg.Hỏi bạn khôi nhẹ hơn bạn Ạn bao nhiêu kg?
Bài 3: Đội một sửa được 752m đường, đội một sửa nhiều hơn đội hai 145m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 4: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 640kg gạo và bán được ít hơn ngày thớ hai 180kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng ban được bao nhiêu kg gạo?
Thứ năm
Bài 1: Tính nhanh
24 + 42 + 38 + 58 +76 + 62
1 + 2 + 3 + 4 +..............+ 18 + 19 +20
64 x 4 + 15 x 4 + 9 x 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kim phút đi từ vạch số 12 đến vạch ssos 4 trong .........phút
Kim giờ đi từ vạch số 1 đến số 6 trong .........giờ
Bài 3: Sauvkhi An cho Bình 7 viên bi thì mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn
Thứ hai
Bài 1:Đặt tính rồi tính hiệu
a) 567 và 328 b) 668 và 275 c) 815 và 94
Bài 2 : Tính
a. 478 – 85 + 324 b. 548 + 123 - 435
Bài 3. Tìm x biết
a. x + 296 = 578 b. x + 346 = 829 – 254
Bài 4 : Thùng thứ nhất chứa 250l dầu, thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 70l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu.
Thứ ba
Bài 1: Đặt tính rồi tính hiệu
a) 748 – 672 b) 684 – 356 c) 218 – 74
Bài 2 : Tìm x
a) x – 81 = 576 – 218 b) x – 154 = 427 – 63
Bài 3: Tìm một số, biết rằng số lớn nhất có ba chữ số khác nhau hơn số đó 90 đơn vị.
Bài 4: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18 và số bé nhất có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 18
Thứ tư
Bài 1 : Tính
a) 4 x7 + 268 b) 341 – 5 x 7 c) 5 x 8 + 469
Bài 2: Tìm x
a) X : 4 = 32 – 27 b) X : 5 = 84 – 79
Bài 3 : Tìm độ dài đường gấp khúc ABCDE biết rằng
AB = BC = CD = DE = 20cm ( giải bằng hai cách)
Bài 4: Tìm một số, biết rằng số đó cộng với số bé nhất có ba chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có ba chữ số.
Thứ năm
Bài 1: Tính
a) 36 : 4 + 378 b) 20 : 5 x 8 + 175 c) 412 – 3 x 8 : 4
Bài 2 : Tìm x
a) X x 4 = 42 – 14 b) 3 x X = 18 + 6
Bài 3 : Đường gấp khúc ABCD có độ dài 27cm. Biết AB = BC = CD, tính độ dài mỗi đoạn thẳng AB, BC, CD
Bài 4: Trường Tiểu học Ba Kim có 316 học sinh, trường Tiểu học Ba Kim có nhiều hơn Trường Tiểu học Trần Quốc Toản 152 học sinh nhưng lại ít hơn Trường Tiểu học An Tuyên 89 học sinh. Hỏi cả ba trường có bao nhiêu học sinh
BÀI TẬP TRONG NGÀY
Tuần 4
Thứ hai
Bài 1: Tính
a. 4 x 7 + 115 b. 35 : 5 + 248 c. 45 : 5 + 378
Bài 2: a). Trong mỗi hộp có 5 chiếc cốc, có 6 hộp như thế. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc cốc
b). có 30 chiếc cốc chia đều vào các hộp, mỗi hộp có 5 chiếc cốc. Hỏi chia được mấy hộp cốc ?
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác biết cạnh AB bằng 250m. AB nhiều hơn BC là 97m, nhưng lại ít hơn CD là 23m, AD là 137m
Thứ ba
Bài 1: Đặt tính rồi tính
357 – 238 56 x4 178 + 374 34 x 6 471 – 386 32 x 5 246 + 489
Bài 2: Đội văn nghệ của trường có 22 bạn nữ và 15 ban nam. Hỏi
Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bo nhiêu bạn
Đội văn nghệ đó có bao bạn
Bài 3:Tích của hai số là 35. Nếu gấp đôi một trong hai thừa số thì tích mới bằng bao nhiêu?
Bài 4: Từ ba số 2, 5, 7 hãy lập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau
Thứ tư
Bài 1: Điền them 5 số hạng vào dãy tính sau
1,2,4, 8,16,....,....,.....,....,.....
1.2.3.5,8,13,.....,.....,.....,......,.....
Bài 2: Bạn An cân nặng 32kg, bạn Khôi cân nặng 28kg.Hỏi bạn khôi nhẹ hơn bạn Ạn bao nhiêu kg?
Bài 3: Đội một sửa được 752m đường, đội một sửa nhiều hơn đội hai 145m đường. Hỏi đội hai sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 4: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 640kg gạo và bán được ít hơn ngày thớ hai 180kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng ban được bao nhiêu kg gạo?
Thứ năm
Bài 1: Tính nhanh
24 + 42 + 38 + 58 +76 + 62
1 + 2 + 3 + 4 +..............+ 18 + 19 +20
64 x 4 + 15 x 4 + 9 x 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kim phút đi từ vạch số 12 đến vạch ssos 4 trong .........phút
Kim giờ đi từ vạch số 1 đến số 6 trong .........giờ
Bài 3: Sauvkhi An cho Bình 7 viên bi thì mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Nguyệt Thu
Dung lượng: 421,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)