BAI TAP TRAC NGHIEM HOA 8
Chia sẻ bởi Lê Thanh Tùng |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TRAC NGHIEM HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương: OXI - KHÔNG KHÍ
1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2O
Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước
C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
3. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít
5. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
6. Trong phòng thí nghiệm khi đốt cháy oxi ở nhiệt độ cao được sắt từ oxit (Fe3O4). Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 2,32g Fe3O4 lần lượt là:
A. 0,84g và 0,32 B. 2,52g và 0,96g C. 1,68g và 0,64g D. 0,95g và 0,74g
7. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
8. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
9. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
A. 2Na + O Na2O B. Na + O2 NaO2
C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2O
10. Cho 6,72 lít khí hiđro tác dụng với 4,48 lít khí oxi, các khí đo ở đktc. Sau phản ứng kết thúc, chất khí nào sẽ thừa?
A. Hiđro thừa B. Oxi thừa
C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được
Chương: HIĐRO - NƯỚC
1. Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí B. khí hiđro khó trộn lẫn với không khí
C. khí hiđro rất ít tan trong nước D. khí hiđro không độc
2. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
3. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. CaCO3 CaO + CO2 B. SO3 + H2O H2SO4
C. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
4. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O
Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:
A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá
5. Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CaO, P2O5, Al2O3. Oxit nào tác dụng được với nước:
A. CuO, Na2O, CaO, Al2O3 B. SO3, P2O5, Al2O3, CaO
C. Na2O, CaO, SO3, P2O5 D. SO3, CuO, Na2O, P2O5
6. Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không
Chương: OXI - KHÔNG KHÍ
1. Cho các chất: 1) Fe3O4 2) KClO3 3) CaCO3 4) KMnO4 5) H2O
Những chất được dùng để điều chế khí Oxi ở phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 2, 4 D. 2, 5
2. Người ta thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nặng hơn không khí B. khí oxi ít tan trong nước
C. khí oxi khó hoá lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
3. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
4. Khi phân huỷ 122,5g KClO3 có xúc tác ở nhiệt độ cao, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít
5. Số gam KMnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
6. Trong phòng thí nghiệm khi đốt cháy oxi ở nhiệt độ cao được sắt từ oxit (Fe3O4). Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 2,32g Fe3O4 lần lượt là:
A. 0,84g và 0,32 B. 2,52g và 0,96g C. 1,68g và 0,64g D. 0,95g và 0,74g
7. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
8. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O B. 4P + 5O2 2P2O5
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2KClO3 2KCl + 3O2
9. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
A. 2Na + O Na2O B. Na + O2 NaO2
C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2O
10. Cho 6,72 lít khí hiđro tác dụng với 4,48 lít khí oxi, các khí đo ở đktc. Sau phản ứng kết thúc, chất khí nào sẽ thừa?
A. Hiđro thừa B. Oxi thừa
C. Hai chất phản ứng vừa đủ D. Không xác định được
Chương: HIĐRO - NƯỚC
1. Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí hiđro nhẹ hơn không khí B. khí hiđro khó trộn lẫn với không khí
C. khí hiđro rất ít tan trong nước D. khí hiđro không độc
2. Phản ứng hoá học nào cho sau đây là phản ứng thế:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
3. Phản ứng hoá học nào cho dưới đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. CaCO3 CaO + CO2 B. SO3 + H2O H2SO4
C. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl D. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
4. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O
Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:
A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá
C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá
5. Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CaO, P2O5, Al2O3. Oxit nào tác dụng được với nước:
A. CuO, Na2O, CaO, Al2O3 B. SO3, P2O5, Al2O3, CaO
C. Na2O, CaO, SO3, P2O5 D. SO3, CuO, Na2O, P2O5
6. Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Tùng
Dung lượng: 14,56KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)