Bài tập trắc nghiệm hk2
Chia sẻ bởi Trầm Thanh Việt |
Ngày 02/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: bài tập trắc nghiệm hk2 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu đề bài.
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Các thành phần cơ bản của văn bản gồm :
Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn
Kí tự, dòng, đoạn, trang.
c.Câu, chủ ngữ, vị ngữ.
d.Cả 3 câu trên.
Câu 3: Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là:
a. màn hình và máy in
b. bàn phím và loa.
c. bàn phím và chuột
d. chuột và máy in.
Câu 4: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
Chọn phông chữ.
Chọn màu sắc, cỡ chữ.
c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân).
d. Cả 3 ý trên.
Câu 5: Soạn thảo văn bản trên máy có ưu điểm gì so với viết trên giấy?
a. Đẹp và có nhiều kiểu chữ.
b. Có thể dễ dàng chỉnh sửa.
c. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày.
d. Tất cả các ưu điểm nói trên.
Câu 6:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm soạn thảo văn bản:
Microsoft Excel
b. Microsoft Word
c. Microsoft Power Point
d. Paint
Câu 7: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:
Câu 8: Em sử dụng 2 nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản:
a.
b.
c.
d.
a.
và
b.
và
c.
và
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em nhấn:
a. Phím Enter
b. Gõ dấu chấm câu
c. Phím Home
d. Phím End.
Câu 10: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là :
a. Kiểu chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
b. Kiểu chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
c. Kiểu chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
Câu 11: Định dạng văn bản là:
Thay đổi phông chữ.
b. Thay đổi cỡ chữ.
c. Thay đổi kiểu chữ.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 12: Điền tác dụng của các nút lệnh sau:
: Căn thẳng lề trái
: Căn thẳng lề phải
---Hết---
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu đề bài.
Câu 1: Khởi động phần mềm soạn thảo Word, em nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Các thành phần cơ bản của văn bản gồm :
Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn
Kí tự, dòng, đoạn, trang.
c.Câu, chủ ngữ, vị ngữ.
d.Cả 3 câu trên.
Câu 3: Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là:
a. màn hình và máy in
b. bàn phím và loa.
c. bàn phím và chuột
d. chuột và máy in.
Câu 4: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
Chọn phông chữ.
Chọn màu sắc, cỡ chữ.
c. Chọn kiểu chữ (đậm, nghiêng, gạch chân).
d. Cả 3 ý trên.
Câu 5: Soạn thảo văn bản trên máy có ưu điểm gì so với viết trên giấy?
a. Đẹp và có nhiều kiểu chữ.
b. Có thể dễ dàng chỉnh sửa.
c. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày.
d. Tất cả các ưu điểm nói trên.
Câu 6:Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm soạn thảo văn bản:
Microsoft Excel
b. Microsoft Word
c. Microsoft Power Point
d. Paint
Câu 7: Để lưu văn bản, em nháy vào nút:
Câu 8: Em sử dụng 2 nút lệnh nào sau đây để sao chép phần văn bản:
a.
b.
c.
d.
a.
và
b.
và
c.
và
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em nhấn:
a. Phím Enter
b. Gõ dấu chấm câu
c. Phím Home
d. Phím End.
Câu 10: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là :
a. Kiểu chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
b. Kiểu chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
c. Kiểu chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
Câu 11: Định dạng văn bản là:
Thay đổi phông chữ.
b. Thay đổi cỡ chữ.
c. Thay đổi kiểu chữ.
d. Cả 3 câu trên.
Câu 12: Điền tác dụng của các nút lệnh sau:
: Căn thẳng lề trái
: Căn thẳng lề phải
---Hết---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trầm Thanh Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)