BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN DUNG DỊCH
Chia sẻ bởi Cao Hoàng Linh |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TỔNG HỢP PHẦN DUNG DỊCH thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP PHẦN DUNG DỊCH
Bài 1:
A là dung dịch HCl
B là dung dịch HNO3
Trộn 400gam A với 100gam B thu được dung dịch C.
Lấy 10 gam C cho vào 990 gam H2O thu được dung dịch D.
Để trung hoà 80 gam dung dịch D cần dùng 50ml dung dịch NaOH 0,1M và thu được 0,319 gam muới khan sau khi cô cạn .
Tính nồng độ C% của dung dịch A và dung dịch B ban đầu .
Bài 2:Cho 600 gam dung dịch CuSO4 10% bay hơi ở nhiệt độ thường không đổi tới khi bay hơi hết 400gam H2O .Lúc đó sẽ có một phần CuSO4 kết tinh thành dạng tinh thể Cu SO4.5H2O và dung dịch còn lại là dung dịch CuSO4 bảo hoà ở nhiệt độ xác định và có nồng độ là 20%.Tính khối lượng Cu SO4.5H2O.
Bài 3: Người ta cho 6 lít dung dịch NaOH vào 4 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng có tính kiềm với nồng độ 0,2M.
Nếu cho 4 lít dung dịch NaOH trên vào 6 lít dung dịch H2SO4 thì sau phản ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,4M.
Xác định nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 .
Bài 4:Có 500gam dung dịch KNO3 bảo hoà ở nhiệt độ 200C có nồng độ % là 6,5% .Cho bay hơi H2O ơ nhiệt độ không đổi cho đến khi nhận được một hổn hợp gồm một phần KNO3 kết tinh dạng tinh thể và một phần là dung dịch KNO3 có khối lượng là 313 gam .
Tính khối lượng KNO3 kết tinh thành chất rắn .
Bài 5:Ô xy hoá hoàn toàn 8 lít khí SO2 (đ ktc) .Sản phẩm thu được cho vào 57,2 ml dung dịch H2SO460%(d=1,5gam/ml) .Tính nồng độ C% của dung dịch thu được .
Bài 6:Hoà tan 11,44 gam Na2CO3 ngậm H2O vào 88,65 gam H2O ta được một dung dịch có nồng độ 4,24%.Tìm công thức phân tử của hydrat.
Bài 7:Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3(d= 1,26gam/ml) trộn lẩn vối bao nhiêu ml dung dịch HNO3 (d=1,06gam/ml) để thu được 2 lít dung dịch HNO3 (d= 1,1 gam/ml) .
Bài 8:Tìm công thức phân tử của tinh thể Na2CO3 ngậm H2O .Biềt rằng phần trăm của Na2CO3 trong tinh thể ngậm H2O là 37,07%.
Bài 8: Phải trộn dung dịch HCl 0,2M với dung dịch HCl 0,8M theo tỉ lệ như thế nào để thu được dung dịch HCl 0,5M.
Bài 9:Người ta lấy 25 gam Cu SO4.xH2O đun nóng tới khối luợng không đổi thu được 16 gam CuSO4 .Tính x.
Bài 10:Hoà tan hoàn toàn 6,66gam tinh thể Al2( SO4)3 .n H2O vào H2O thành dung dịch A .Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 0,699 gam kết tủa .Xác định công thức của tinh thể muối sun fat nhôm.
Bài 11:Trong một chiếc cốc đựng một muối các bônat kim loại hoá trị I .Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10% vào cốc cho tới khi khí vừa thoát hết thu được muối sun fat có nồng độ 13,63%.Hỏi đó là muối các bônát kim loại gì?
Bài 12 :Hoà tan 24,4 gam BaCl2.x H2O vào 175,6gam H2O thu được dung dịch 10,4% .Tính x.
Bài 13: Cô cạn từ từ 200ml dung dịch CuSO40,2M thu được 10gam tinh thể CuSO4.P H2O .Tính P.
.Bài 14:Có hai dung dịch HNO3chưa biết nồng độ và dung dịch H2SO485% .Hỏi phải trộn hai dung dịch đó theo tỉ lệ như thế nào để được một hởn hợp trong đó H2SO4 có nồng độ 60% và HNO3 có nồng độ 20%.Tính nồng độ của dung dịch HNO3 ban đầu .
Bài 25:Trộn 1/3 dung dịch HCl (ddA) với 2/3 dung dịch HCl(ddB) được 1 lít dung dịch C .Lấy 1/10 thể tích dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được 8,61 gam kết tủa .Tính nồng độ CM của các dung dịch A, B,C.Biết rằng nồng độ ddA gấp 4 lần ddB.
Bài 26:Trộn 50ml dung dịch HNO3 có nồng độx mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)20,2M thu được dung dịch A .Cho một ít quì tím vào dung dịch A thấy có màu xanh .Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A thấy quì tím trở lại màu tím .Tính nồng độ x.
Bài 27:Hoà tan V lit khí (đktc) SO2 vào 500 ml H2O thu được dung dịch
Bài 1:
A là dung dịch HCl
B là dung dịch HNO3
Trộn 400gam A với 100gam B thu được dung dịch C.
Lấy 10 gam C cho vào 990 gam H2O thu được dung dịch D.
Để trung hoà 80 gam dung dịch D cần dùng 50ml dung dịch NaOH 0,1M và thu được 0,319 gam muới khan sau khi cô cạn .
Tính nồng độ C% của dung dịch A và dung dịch B ban đầu .
Bài 2:Cho 600 gam dung dịch CuSO4 10% bay hơi ở nhiệt độ thường không đổi tới khi bay hơi hết 400gam H2O .Lúc đó sẽ có một phần CuSO4 kết tinh thành dạng tinh thể Cu SO4.5H2O và dung dịch còn lại là dung dịch CuSO4 bảo hoà ở nhiệt độ xác định và có nồng độ là 20%.Tính khối lượng Cu SO4.5H2O.
Bài 3: Người ta cho 6 lít dung dịch NaOH vào 4 lít dung dịch H2SO4 thì sau khi phản ứng có tính kiềm với nồng độ 0,2M.
Nếu cho 4 lít dung dịch NaOH trên vào 6 lít dung dịch H2SO4 thì sau phản ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,4M.
Xác định nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 .
Bài 4:Có 500gam dung dịch KNO3 bảo hoà ở nhiệt độ 200C có nồng độ % là 6,5% .Cho bay hơi H2O ơ nhiệt độ không đổi cho đến khi nhận được một hổn hợp gồm một phần KNO3 kết tinh dạng tinh thể và một phần là dung dịch KNO3 có khối lượng là 313 gam .
Tính khối lượng KNO3 kết tinh thành chất rắn .
Bài 5:Ô xy hoá hoàn toàn 8 lít khí SO2 (đ ktc) .Sản phẩm thu được cho vào 57,2 ml dung dịch H2SO460%(d=1,5gam/ml) .Tính nồng độ C% của dung dịch thu được .
Bài 6:Hoà tan 11,44 gam Na2CO3 ngậm H2O vào 88,65 gam H2O ta được một dung dịch có nồng độ 4,24%.Tìm công thức phân tử của hydrat.
Bài 7:Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3(d= 1,26gam/ml) trộn lẩn vối bao nhiêu ml dung dịch HNO3 (d=1,06gam/ml) để thu được 2 lít dung dịch HNO3 (d= 1,1 gam/ml) .
Bài 8:Tìm công thức phân tử của tinh thể Na2CO3 ngậm H2O .Biềt rằng phần trăm của Na2CO3 trong tinh thể ngậm H2O là 37,07%.
Bài 8: Phải trộn dung dịch HCl 0,2M với dung dịch HCl 0,8M theo tỉ lệ như thế nào để thu được dung dịch HCl 0,5M.
Bài 9:Người ta lấy 25 gam Cu SO4.xH2O đun nóng tới khối luợng không đổi thu được 16 gam CuSO4 .Tính x.
Bài 10:Hoà tan hoàn toàn 6,66gam tinh thể Al2( SO4)3 .n H2O vào H2O thành dung dịch A .Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 0,699 gam kết tủa .Xác định công thức của tinh thể muối sun fat nhôm.
Bài 11:Trong một chiếc cốc đựng một muối các bônat kim loại hoá trị I .Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10% vào cốc cho tới khi khí vừa thoát hết thu được muối sun fat có nồng độ 13,63%.Hỏi đó là muối các bônát kim loại gì?
Bài 12 :Hoà tan 24,4 gam BaCl2.x H2O vào 175,6gam H2O thu được dung dịch 10,4% .Tính x.
Bài 13: Cô cạn từ từ 200ml dung dịch CuSO40,2M thu được 10gam tinh thể CuSO4.P H2O .Tính P.
.Bài 14:Có hai dung dịch HNO3chưa biết nồng độ và dung dịch H2SO485% .Hỏi phải trộn hai dung dịch đó theo tỉ lệ như thế nào để được một hởn hợp trong đó H2SO4 có nồng độ 60% và HNO3 có nồng độ 20%.Tính nồng độ của dung dịch HNO3 ban đầu .
Bài 25:Trộn 1/3 dung dịch HCl (ddA) với 2/3 dung dịch HCl(ddB) được 1 lít dung dịch C .Lấy 1/10 thể tích dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được 8,61 gam kết tủa .Tính nồng độ CM của các dung dịch A, B,C.Biết rằng nồng độ ddA gấp 4 lần ddB.
Bài 26:Trộn 50ml dung dịch HNO3 có nồng độx mol/lit với 150 ml dung dịch Ba(OH)20,2M thu được dung dịch A .Cho một ít quì tím vào dung dịch A thấy có màu xanh .Thêm từ từ 100ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch A thấy quì tím trở lại màu tím .Tính nồng độ x.
Bài 27:Hoà tan V lit khí (đktc) SO2 vào 500 ml H2O thu được dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hoàng Linh
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)