Bai tap tong hop 8
Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức |
Ngày 23/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bai tap tong hop 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI 7. BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Hãy viết công thức hoá học của các chất sau:
a). Canxi clourua.
b). Natri sunfat
c). Canxi oxit
d). Nhôm oxit
e). Đồng (II) sunfat
f) Nhôm hiđroxit
g) Sắt (II) sunfat
h) Sắt (III) sunfat
i) Kali nitrat
k) Bari cacbonat
l) Axit clohiđric
m) Axit sunfuric
a). Canxi clourua. CaCl2
b). Natri sunfat Na2SO4
c). Canxi oxit CaO
d). Nhôm oxit Al2O3
e). Đồng (II) sunfat CuSO4
f) Nhôm hiđroxit Al(OH)3
g) Sắt (II) sunfat FeSO4
h) Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3
i) Kali nitrat KNO3
k) Bari cacbonat BaCO3
l) Axit clohiđric HCl
m) Axit sunfuric H2SO4
Bài 2: Tính số mol của các chất sau đây:
11,2(g) Fe b) 5,4(g) Al
16(g) CuSO4 d) 4,9(g) H2SO4
Đ/A:
a) 0,2 mol b) 0,2mol
c) 0,1mol d) 0,05mol
Bài 3: Tính số mol của các khí sau:
11,2(l) CO2 b) 5,6(dm3) N2
c) 6720(ml) O2 d) 13,44(l) H2
ĐA:
a) 0,5 mol b) 0,25mol
c) 0,3mol d) 0,6mol
Bài 3: Tính khối lượng của các chất sau:
a) 0,2mol CO b) 0,3mol H2SO4
c) 0,25mol CaCl2 d) 0,05 mol CaCO3
ĐA: a)5,6g b)29,4g c) 27,75g d) 5g
Bài 4:Tính thể tích (đktc) của các khísau:
0,15mol H2 b) 0,25mol O2
c) 1,25mol CO2 d) 0,75mol N2
ĐA: a) 3,36(l) b) 5,6(l)
c) 28(l) d) 16,8(l)
Bài 5: Tính số mol của các chất trong dd sau:
a) 1(l) dd NaCl 0,5M
b) 500(ml) dd KOH 0,25M
c) 250 (cm3) dd NaOH 2M
d) 600(ml) dd NaNO3 3M
Đ/A:
a) 0,5mol b) 0,125mol
c) 0,5mol d)1,8mol
Bài 6: Tính số mol của các chất trong dd sau
a) 500(g) dd MgCl2 0,95%
b) 150(g) dd H2SO4 4,9%
c) 200(g) dd HCl 3,65%
d) 80(g) dd NaOH 4%
Đ/A:
a) 0,05mol b) 0,075mol
c) 0,2mol d) 0,08mol
Bài 7: Cho 2,7g Al tác dụng hết với oxi tạo thành nhôm oxit. Khối lượng oxit là:
A) 1,02(g) B) 10,2(g)
C) 5,1(g) D) 5,2(g)
ĐA: C
Bài 8: Cho a(g) Fe tác dụng hết với axit HCl thu được muối sắt (II) clorua và 4,48(l) H2 (đktc). Khối lượng của a là:
1,12(g) B) 11,2(g)
C) 5,6(g) C) 7,2(g)
ĐA: B
Bài 9: Cho x(g) Al tác dụng hết với 300ml ddịch HCl 1M, tạo thành nhôm clorua và H2 khối lượng của x là:
A) 2,7(g) B) 27(g)
C) 5,4(g) D) 5,6(g)
ĐA: A
Bài 10: Cho Mg tác dụng hết với 200(g) ddịch HCl 3,65%, tạo thành magie clorua và V lit H2(đktc). V có giá trị nào sau đây:
A) 2,24(l) B) 22,4(l)
C) 0,448(l) D) 4,48(l)
Đ/A: A
Bài 11: Cho Al tác dụng hết với 150g ddịch H2SO4 9,8%, tạo thành nhôm sunfat và V(lit) H2(đktc). V có giá trị nào sau đây:
A) 0,336(l) B) 3.36(l)
C) 33,6 (l) D) 4,48(l)
ĐA: B
Bài 12: Cho 5,4(g) Al tác dụng hết với V(l) HCl 2M. Hỏi V có giá trị nào sau đây:
A) 0,1 (l) B) 0,2 (l)
C) 0,3 (l) D) 0,4 (l)
ĐA: C
Bài 13: Cho 5,4(g) Al tác dụng hết với 200(ml) HCl aM. Hỏi a có giá trị nào sau đây:
A) 2 M B) 3 M
C) 4 M D) 5 M
ĐA: B
Bài 14: Cho Mg tác dụng a(g) dd HCl 3,65% Tạo ra muối và 4,48(l) H2(đktc). Vậy a có giá trị nào sau đây:
A) 100(g) B) 200(g)
C) 300 (g) D) 400 (g)
ĐA: D
Bài 15: Cho Mg tác dụng a(g) dd H2SO4 4,9% Tạo ra muối và 4,48(l) H2(đktc). Vậy a có giá trị nào sau đây:
A) 300(g) B) 400(g)
C) 500 (g) D) 600 (g)
ĐA: B
Bài 1: Hãy viết công thức hoá học của các chất sau:
a). Canxi clourua.
b). Natri sunfat
c). Canxi oxit
d). Nhôm oxit
e). Đồng (II) sunfat
f) Nhôm hiđroxit
g) Sắt (II) sunfat
h) Sắt (III) sunfat
i) Kali nitrat
k) Bari cacbonat
l) Axit clohiđric
m) Axit sunfuric
a). Canxi clourua. CaCl2
b). Natri sunfat Na2SO4
c). Canxi oxit CaO
d). Nhôm oxit Al2O3
e). Đồng (II) sunfat CuSO4
f) Nhôm hiđroxit Al(OH)3
g) Sắt (II) sunfat FeSO4
h) Sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3
i) Kali nitrat KNO3
k) Bari cacbonat BaCO3
l) Axit clohiđric HCl
m) Axit sunfuric H2SO4
Bài 2: Tính số mol của các chất sau đây:
11,2(g) Fe b) 5,4(g) Al
16(g) CuSO4 d) 4,9(g) H2SO4
Đ/A:
a) 0,2 mol b) 0,2mol
c) 0,1mol d) 0,05mol
Bài 3: Tính số mol của các khí sau:
11,2(l) CO2 b) 5,6(dm3) N2
c) 6720(ml) O2 d) 13,44(l) H2
ĐA:
a) 0,5 mol b) 0,25mol
c) 0,3mol d) 0,6mol
Bài 3: Tính khối lượng của các chất sau:
a) 0,2mol CO b) 0,3mol H2SO4
c) 0,25mol CaCl2 d) 0,05 mol CaCO3
ĐA: a)5,6g b)29,4g c) 27,75g d) 5g
Bài 4:Tính thể tích (đktc) của các khísau:
0,15mol H2 b) 0,25mol O2
c) 1,25mol CO2 d) 0,75mol N2
ĐA: a) 3,36(l) b) 5,6(l)
c) 28(l) d) 16,8(l)
Bài 5: Tính số mol của các chất trong dd sau:
a) 1(l) dd NaCl 0,5M
b) 500(ml) dd KOH 0,25M
c) 250 (cm3) dd NaOH 2M
d) 600(ml) dd NaNO3 3M
Đ/A:
a) 0,5mol b) 0,125mol
c) 0,5mol d)1,8mol
Bài 6: Tính số mol của các chất trong dd sau
a) 500(g) dd MgCl2 0,95%
b) 150(g) dd H2SO4 4,9%
c) 200(g) dd HCl 3,65%
d) 80(g) dd NaOH 4%
Đ/A:
a) 0,05mol b) 0,075mol
c) 0,2mol d) 0,08mol
Bài 7: Cho 2,7g Al tác dụng hết với oxi tạo thành nhôm oxit. Khối lượng oxit là:
A) 1,02(g) B) 10,2(g)
C) 5,1(g) D) 5,2(g)
ĐA: C
Bài 8: Cho a(g) Fe tác dụng hết với axit HCl thu được muối sắt (II) clorua và 4,48(l) H2 (đktc). Khối lượng của a là:
1,12(g) B) 11,2(g)
C) 5,6(g) C) 7,2(g)
ĐA: B
Bài 9: Cho x(g) Al tác dụng hết với 300ml ddịch HCl 1M, tạo thành nhôm clorua và H2 khối lượng của x là:
A) 2,7(g) B) 27(g)
C) 5,4(g) D) 5,6(g)
ĐA: A
Bài 10: Cho Mg tác dụng hết với 200(g) ddịch HCl 3,65%, tạo thành magie clorua và V lit H2(đktc). V có giá trị nào sau đây:
A) 2,24(l) B) 22,4(l)
C) 0,448(l) D) 4,48(l)
Đ/A: A
Bài 11: Cho Al tác dụng hết với 150g ddịch H2SO4 9,8%, tạo thành nhôm sunfat và V(lit) H2(đktc). V có giá trị nào sau đây:
A) 0,336(l) B) 3.36(l)
C) 33,6 (l) D) 4,48(l)
ĐA: B
Bài 12: Cho 5,4(g) Al tác dụng hết với V(l) HCl 2M. Hỏi V có giá trị nào sau đây:
A) 0,1 (l) B) 0,2 (l)
C) 0,3 (l) D) 0,4 (l)
ĐA: C
Bài 13: Cho 5,4(g) Al tác dụng hết với 200(ml) HCl aM. Hỏi a có giá trị nào sau đây:
A) 2 M B) 3 M
C) 4 M D) 5 M
ĐA: B
Bài 14: Cho Mg tác dụng a(g) dd HCl 3,65% Tạo ra muối và 4,48(l) H2(đktc). Vậy a có giá trị nào sau đây:
A) 100(g) B) 200(g)
C) 300 (g) D) 400 (g)
ĐA: D
Bài 15: Cho Mg tác dụng a(g) dd H2SO4 4,9% Tạo ra muối và 4,48(l) H2(đktc). Vậy a có giá trị nào sau đây:
A) 300(g) B) 400(g)
C) 500 (g) D) 600 (g)
ĐA: B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)