Bài tập tính theo phương trình hóa 8
Chia sẻ bởi Nhật Hoàng |
Ngày 17/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài tập tính theo phương trình hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
DẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẾT
VD: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl ở đktc. Tìm V. Tìm khối lượng sản phẩm
Giải
Cách 1: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)
PTHH : 2Al + 3Cl2 ----------> 2AlCl3
Từ PTHH ( 2 mol + 3 mol ----------> 2 mol
Từ đề bài (0,2 mol + 0,3 mol ----------> 0,2 mol
VCl2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l)
msản phẩm = 0,2 x 133,5 = 26,7 (g)
Cách 2: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)
PTHH : 2Al + 3Cl2 ----------> 2AlCl3
Theo phương trình ta có: nCl2 = x nAl = x 0,2 = 0,3 (mol)
Từ đó ( thể tích của Cl2, tương tự thì nsản phẩm = x nAl = 0,2 mol
Từ đó ( khối lượng chất sản phẩm tạo thành
Lưu ý: Tính theo phương trình hóa học chỉ liên quan đến đại lượng mol
Tính theo phương trình hóa học là dựa vào tỉ lệ số mol các chất trên phương trình để tính ra khối lượng.
Bài tập
Bài 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc.
Tìm V
Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng
Tìm khối lượng của HCl
Bài 2: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tìm khối lượng của H2SO4
Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng
Bài 3: Cho 48g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
Tìm khối lượng HCl
Tìm khối lượng FeCl3 tạo thành sau phản ứng
Bài 4: Cho 16 g NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tìm khối lượng H2SO4
Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng
Bài 5: Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2.
Tìm thể tích khí CO2 ở đktc
Tính khối lượng CaO tạo thành sau phản ứng
Bài 6: Cho 78 g Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tính khối lượng H2SO4
Tính khối lượng của Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng
Bài 7: Cho 22,2 g CaCl2, tác dụng vừa đủ với AgNO3.
Tính khối lượng AgNO3
Tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng
Bài 8: Cho 10,6 g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2. Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
Bài 9: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Toàn bộ lượng Hiđro sinh ra cho tác dụng vừa đủ với m (g) CuO.
Tìm m
Tìm khối lượng FeCl2
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Cho toàn bộ lượng Fe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4.
Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
Tìm m
Bài 11: Cho 48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
Tìm khối lượng của FeCl3 tạo thành
Tìm khối lượng của HCl
Bài 12: Cho 24 g oxi tác dụng với H2SO4 có trong dung dịch loãng.
Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
Tìm khối lượng của H2SO4
Tìm khối lượng của CaSO4 tạo thành sau phản ứng
Bài 13: Cho 32 g Oxi tác dụng vừa đủ với Magie.
Tìm khối lượng của Mg trong phản ứng.
Tìm khối lượng của Magie oxit tạo thành
Bài 14: Để điều chế 55,5 g CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCl
Tìm khối lượng của Ca và HCl trong phản ứng
Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
Bài 15: Tính thể tích khí Oxi và Hiđro ở đktc để điều chế 900g nước
Bài 16: Để điều chế 1 tấn KNO3 người ta cho KOH tác dụng với HNO3. Tính khối lượng của KOH và HNO3 cần dùng đề điều chế
Bài 17: Một loại thép có chứa 98% là sắt được điều chế bằng cách cho Fe2O3 tác dụng với H2. Tính khối lượng của Fe2O3 và thể tích khí Hiđro cần để điều chế 10 tấn thép loại trên
Bài 18: CaCO3 được dùng để sản xuất CaO. Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 5,6 tấn CaO
Bài 19: Đốt cháy 12 tấn Cacbon cần bao nhiêu m3 không khí. Biết rằng khí Oxi chiếm V không khí
Bài 20***: Cây xanh quang hợp theo phương trình:
6nCO2 + 5nH2O ---------> (C6H10O5)n + 6nO2 (Phương trình đã được cân
DẠNG 1: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG HẾT
VD: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl ở đktc. Tìm V. Tìm khối lượng sản phẩm
Giải
Cách 1: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)
PTHH : 2Al + 3Cl2 ----------> 2AlCl3
Từ PTHH ( 2 mol + 3 mol ----------> 2 mol
Từ đề bài (0,2 mol + 0,3 mol ----------> 0,2 mol
VCl2 = 0,3 x 22,4 = 6,72 (l)
msản phẩm = 0,2 x 133,5 = 26,7 (g)
Cách 2: Ta có nAl = = 5,4 / 27 = 0,2 (mol)
PTHH : 2Al + 3Cl2 ----------> 2AlCl3
Theo phương trình ta có: nCl2 = x nAl = x 0,2 = 0,3 (mol)
Từ đó ( thể tích của Cl2, tương tự thì nsản phẩm = x nAl = 0,2 mol
Từ đó ( khối lượng chất sản phẩm tạo thành
Lưu ý: Tính theo phương trình hóa học chỉ liên quan đến đại lượng mol
Tính theo phương trình hóa học là dựa vào tỉ lệ số mol các chất trên phương trình để tính ra khối lượng.
Bài tập
Bài 1: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hiđro ở đktc.
Tìm V
Tìm khối lượng của FeCl2 tạo ra sau phản ứng
Tìm khối lượng của HCl
Bài 2: Cho 32 g CuO tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tìm khối lượng của H2SO4
Tìm khối lượng của CuSO4 tạo ra sau phản ứng
Bài 3: Cho 48g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
Tìm khối lượng HCl
Tìm khối lượng FeCl3 tạo thành sau phản ứng
Bài 4: Cho 16 g NaOH tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tìm khối lượng H2SO4
Tìm khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng
Bài 5: Cho 10 g CaCO3 vào một bình kín rồi đun nóng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được CaO và CO2.
Tìm thể tích khí CO2 ở đktc
Tính khối lượng CaO tạo thành sau phản ứng
Bài 6: Cho 78 g Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với H2SO4.
Tính khối lượng H2SO4
Tính khối lượng của Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng
Bài 7: Cho 22,2 g CaCl2, tác dụng vừa đủ với AgNO3.
Tính khối lượng AgNO3
Tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng
Bài 8: Cho 10,6 g Na2CO3 tác dụng vừa đủ với CaCl2. Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
Bài 9: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Toàn bộ lượng Hiđro sinh ra cho tác dụng vừa đủ với m (g) CuO.
Tìm m
Tìm khối lượng FeCl2
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Cho toàn bộ lượng Fe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4.
Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
Tìm m
Bài 11: Cho 48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
Tìm khối lượng của FeCl3 tạo thành
Tìm khối lượng của HCl
Bài 12: Cho 24 g oxi tác dụng với H2SO4 có trong dung dịch loãng.
Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
Tìm khối lượng của H2SO4
Tìm khối lượng của CaSO4 tạo thành sau phản ứng
Bài 13: Cho 32 g Oxi tác dụng vừa đủ với Magie.
Tìm khối lượng của Mg trong phản ứng.
Tìm khối lượng của Magie oxit tạo thành
Bài 14: Để điều chế 55,5 g CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCl
Tìm khối lượng của Ca và HCl trong phản ứng
Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
Bài 15: Tính thể tích khí Oxi và Hiđro ở đktc để điều chế 900g nước
Bài 16: Để điều chế 1 tấn KNO3 người ta cho KOH tác dụng với HNO3. Tính khối lượng của KOH và HNO3 cần dùng đề điều chế
Bài 17: Một loại thép có chứa 98% là sắt được điều chế bằng cách cho Fe2O3 tác dụng với H2. Tính khối lượng của Fe2O3 và thể tích khí Hiđro cần để điều chế 10 tấn thép loại trên
Bài 18: CaCO3 được dùng để sản xuất CaO. Tính khối lượng CaCO3 cần dùng để điều chế 5,6 tấn CaO
Bài 19: Đốt cháy 12 tấn Cacbon cần bao nhiêu m3 không khí. Biết rằng khí Oxi chiếm V không khí
Bài 20***: Cây xanh quang hợp theo phương trình:
6nCO2 + 5nH2O ---------> (C6H10O5)n + 6nO2 (Phương trình đã được cân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhật Hoàng
Dung lượng: 26,06KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)