Bai tap tin học chọn lọc
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Kim Khánh |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: bai tap tin học chọn lọc thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập 4.5
Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số với yêu cầu sử dụng thuật toán Euclid.
Thuật toán Euclid: Nếu a chia hết cho b (a chia b dư 0) thì UCLN(a,b) bằng b
Nếu a chia b dư r thì UCLN(a,b) = UCLN(b,r)
a.Hướng dẫn:
- Nhập a, b và gán r = a mod b.
- Lặp với điều kiện r <> 0: b = r, a = b, r = a mod b.
b.Mã chương trình:
Program UCLN;
uses crt;
var a,b,r:byte;
begin
clrscr;
writeln(`CHUONG TRINH TIM UCLN CUA HAI SO`);
write(`Nhap a: `);readln(a);
write(`Nhap b: `);readln(b);
r:=a mod b;
while r<> 0 do
begin
b:=r;
a:=b;
r:=a mod b;
end;
write(`UCLN cua hai so la: `,b);
readln
end.
Bài tập 4.6
Dãy Fibonacy có hai phần tử đầu là 1, 1. Các phần tử sau bằng tổng hai phần tử đứng ngay trước nó: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, ...
Viết chương trình in ra dãy Fibonacy có phần tử lớn nhất nhỏ hơn n?
a.Hướng dẫn:
- Cần hai biến F_1 và F có giá trị đầu là 1, 1.
- Thực hiện lặp cho đến khi F >= n.
- Do yêu cầu chỉ in các số bé hơn n nên khi in cần thêm một lệnh kiểm tra.
b.Mã chương trình:
Program Fi_Bo_na_xi;
Var n, F_2,F_1, F: Longint;
Begin
Write(`Nhap n: `);Readln(n);
F_1:=1; F_2:=1;
Write(F_2,`;`,F_1,`;`);
Repeat
F:=F_2+F_1;
if F< n then Write(F,`;`);
F_2:=F_1; F_1:=F;
Until F>n;
Readln;
End.
Bài tập 5.3
Viết chương trình nhập n số, xoá số thứ k trong n số vừa nhập.In ra n-1 số còn lại.
n= 10 (Nhập 10 phần tử)
Ví dụ: Nhập 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 6, 5, 4.
k= 8 (Xoá phần tử thứ 8).
In ra: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 5, 4.
a. Hướng dẫn:
Xoá phần tử k bằng cách ghi đè phần tử thứ k+1 lên nó.
b. Mã chương trình:
Program Xoa_mang;
uses crt;
var m:array[1..100] of integer;
n,i,k:byte;
begin
Write(`So phan tu cua day: `);readln(n);
for i:=1 to n do
Begin
write(`M[`,i,`]=`);
readln(M[i]);
end;
write(`Nhap phan tu can xoa: `);readln(k);
for i:=k to n-1 do m[i]:=m[i+1];
for i:=1 to n-1 do write(m[i],`, `);
readln
end.
c. Nhận xét: Với yêu cầu của bài tập trên chỉ cần kiểm tra chỉ số khi in (VD nếu i = 8 thì không in). Tuy nhiên trong khi sử dụng mảng để lưu dữ liệu giải toán, nhiều khi ta có nhu cầu xóa bớt hoặc chèn thêm phần tử vào dãy.
Bài tập 5.4
Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm n số nguyên. Nhập thêm một số và chèn thêm vào dãy sau phần tử k.
a. Hướng dẫn:
- Dời các phần tử từ vị trí k về sau một bước.
- Nhập giá trị cần chèn vào vị trí k.
b. Mã chương trình:
Program Mang_chen;
uses crt;
var M: array[1..100] of integer;
i,n,k:integer;
begin
clrscr;
write(`Nhap : `
Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất (UCLN) của hai số với yêu cầu sử dụng thuật toán Euclid.
Thuật toán Euclid: Nếu a chia hết cho b (a chia b dư 0) thì UCLN(a,b) bằng b
Nếu a chia b dư r thì UCLN(a,b) = UCLN(b,r)
a.Hướng dẫn:
- Nhập a, b và gán r = a mod b.
- Lặp với điều kiện r <> 0: b = r, a = b, r = a mod b.
b.Mã chương trình:
Program UCLN;
uses crt;
var a,b,r:byte;
begin
clrscr;
writeln(`CHUONG TRINH TIM UCLN CUA HAI SO`);
write(`Nhap a: `);readln(a);
write(`Nhap b: `);readln(b);
r:=a mod b;
while r<> 0 do
begin
b:=r;
a:=b;
r:=a mod b;
end;
write(`UCLN cua hai so la: `,b);
readln
end.
Bài tập 4.6
Dãy Fibonacy có hai phần tử đầu là 1, 1. Các phần tử sau bằng tổng hai phần tử đứng ngay trước nó: 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, ...
Viết chương trình in ra dãy Fibonacy có phần tử lớn nhất nhỏ hơn n?
a.Hướng dẫn:
- Cần hai biến F_1 và F có giá trị đầu là 1, 1.
- Thực hiện lặp cho đến khi F >= n.
- Do yêu cầu chỉ in các số bé hơn n nên khi in cần thêm một lệnh kiểm tra.
b.Mã chương trình:
Program Fi_Bo_na_xi;
Var n, F_2,F_1, F: Longint;
Begin
Write(`Nhap n: `);Readln(n);
F_1:=1; F_2:=1;
Write(F_2,`;`,F_1,`;`);
Repeat
F:=F_2+F_1;
if F< n then Write(F,`;`);
F_2:=F_1; F_1:=F;
Until F>n;
Readln;
End.
Bài tập 5.3
Viết chương trình nhập n số, xoá số thứ k trong n số vừa nhập.In ra n-1 số còn lại.
n= 10 (Nhập 10 phần tử)
Ví dụ: Nhập 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 6, 5, 4.
k= 8 (Xoá phần tử thứ 8).
In ra: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 7, 5, 4.
a. Hướng dẫn:
Xoá phần tử k bằng cách ghi đè phần tử thứ k+1 lên nó.
b. Mã chương trình:
Program Xoa_mang;
uses crt;
var m:array[1..100] of integer;
n,i,k:byte;
begin
Write(`So phan tu cua day: `);readln(n);
for i:=1 to n do
Begin
write(`M[`,i,`]=`);
readln(M[i]);
end;
write(`Nhap phan tu can xoa: `);readln(k);
for i:=k to n-1 do m[i]:=m[i+1];
for i:=1 to n-1 do write(m[i],`, `);
readln
end.
c. Nhận xét: Với yêu cầu của bài tập trên chỉ cần kiểm tra chỉ số khi in (VD nếu i = 8 thì không in). Tuy nhiên trong khi sử dụng mảng để lưu dữ liệu giải toán, nhiều khi ta có nhu cầu xóa bớt hoặc chèn thêm phần tử vào dãy.
Bài tập 5.4
Viết chương trình cho phép nhập một dãy gồm n số nguyên. Nhập thêm một số và chèn thêm vào dãy sau phần tử k.
a. Hướng dẫn:
- Dời các phần tử từ vị trí k về sau một bước.
- Nhập giá trị cần chèn vào vị trí k.
b. Mã chương trình:
Program Mang_chen;
uses crt;
var M: array[1..100] of integer;
i,n,k:integer;
begin
clrscr;
write(`Nhap : `
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Kim Khánh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)