Bài tập tin 6 phần trình bày cô đọng bằng bảng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan | Ngày 02/05/2019 | 104

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tin 6 phần trình bày cô đọng bằng bảng thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Bài tập tin 6
4.128:
Gỉa sử em lâp bảng để ghi danh sách các bạn lớp em cungd địa chỉ và số điện thoại. Nếu cần tìm số điện thoại của một bạn, em sẽ thấy
a. Dễ tìm hơn
b. Khó tìm hơn
4.129:
Giả sử em lập danh sách các bạn cùng lớp với điểm kiểm tra các môn học của các bạn. Theo em, lập danh sách theo cách nào dưới đây dễ so sánh điểm số của các bạn hơn?
a. Em ghi mỗi tên mỗi bạn trên một hàng và lần lượt ghi điểm kiểm tra của bạn đó
b. Em tạo bảng gồm nhiều hàng và cột, các hàng trong cột đầu tiên ghi tên các bạn và trong mỗi cột ghi điểm kiểm tra một môn học của từng bạn
4.130:
Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản
a. Nút lệnh biểu tượng chương trình excel
b. Nút lệnh insert table
c. Nút lệnh colums
d. Nút lệnh bodert
4.131:
Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột bao nhiêu hàng?
a. 5 cột và 4 hàng
b. 4 cột và 5 hàng
c. Bảng có thể có số cột tối đa tuỳ vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế
d. Tất cả đều sai
4.132:
Bạn Mai nói rằng chỉ có thể nhập các chcữ số vàp các ô của bảng. Phát biểu của bạn Mai đúng hay sai
a. Đúng
b. Sai
4.133:
Em muốn chỉnh sửa căn lề và chỉnh sửa phông chữ cho nội dung của mmọt vài ô trong bảng. Có thể thực hiện thao tác đó đựoc không?
a. Được
b. Không được
4.134:
Khi sử dụng nút lệnh insert table để taoo bảng, bảng ban đầu có độ rộng các cột và độ cao các hàng bằng nhau. Em có thể thay đổi độ rộng của các cột và độ cao của các hàng trong bảng được không?
a. Không thể thay đổi
b. Có thể thay đổi
4.135:
Để thay đổi độ rộng và độ cao của các hàng, em kéo thả chuột khi con trỏ chuột có hình dạng nào dưới đây?
a. Dạng mũi tên màu trắng
b. Dạng mũi tên hai chiều gắn liền với viền kẻ bảng
c. Dạng mũi tên màu đen
d. Dạng mũi tên hai chiều màu đen không gắn vào đừong viền
4.136:
Những thao tác nào dưói đây có thực hiện đựoc với các hàng và các cột của bảng
a. Thêm một hay nhiều hàng vào bảng
b. Xoá cột hay nhiều hàng khỏi bảng
c. Thêm một cột hay nhiều vào trong bảng
d. Xoá một cột hay nhiều khỏi bảng
e. Tất cả các thao tác trên
4.137:
Để thêm một hàng vào bảng, em có thể thực hiện thao tác nào dưói đây?
a. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô vào nhấn phím enter
b. Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô và nhẫn phím tab
c. Đặt con trỏ chuột vào ngay bên dưói bảng và nhấn phím enter
d. Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng) và nhấn phím enter
4.138:
Khi chèn thêm hàng vào trong bẳng bằng thao tác đúng trong bài tập trên, hàng mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
a. Hàng dưới có con trỏ soạn thảo
b. Hàng trên có con trỏ soạn thảo
c. Hàng dưới cùng của bảng
d. Hàng trên cùng của bảng
4.139:
Khi chọn lệnh insert trong bảng table và nháy chọn column to the left để chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
a. Bên trái cột có ô chứa con trỏ sạon thảo
b. Bên phải cột có ô chứa con trỏ sạon thảo
c. Bên trái bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất)
d. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng)
4.140:
Hãy cho biết kết quả em nhận được khi chọn lệnh insert trong bảng chọn table và nháy chọn column to the right
a. Thêm cột mới
b. Thêm dòng mới
c. Thêm cột mới ở phía bên phải cột có con trỏ soạn thảo
d. Tất cả các đáp án trên
4.141:
Hãy ghép nội dung các ô ở cột A sao cho phù hợp với cột B A B 1, Table - Delete - Rows 2, Table - Delete - column 3, Table - Delete - Table a, Xoá toàn bộ bảng b, Xoá cột có con trỏ soạn thảo c, Xoá hàng có con tro soạn t hảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)