Bài tập tin 6 làm quen với soạn thảo văn bản

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Loan | Ngày 02/05/2019 | 92

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tin 6 làm quen với soạn thảo văn bản thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Bài tập tin
Soạn thảo văn ban: Bài 4.2
Hoạt động nào dưới dây có liên quan đến soạn thảo
a. Chép một bản nhạc để tập hát
b. Vẽ một bức tranh
c. Viết một bức thư gửi bạn
d. Đọc một bài thơ; hát một bài hát.
4. 2:
Em hãy sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào?
a. Tạo các biểu đồ
b. Tính điểm tổng kết năm
c. Viết bài văn hay thơ
s. Vẽ hình
4. 3:
Để viết đơn tham gia câu lạc bộ em sử dụng phần mềm nào dưới đây
a. Chương trình soạn thảo văn bản
b. Chương trình tập vẽ
c. Chương trình bảng tính
d. Chương trình chơi nhạc
4. 4:
Em gõ một bài thơ hay lưu trên đĩa cứng. Bạn em cũng muốn có bài thơ ấy trên máy tính của mình. Theo em làm cách nào là tốt nhất
a. Em chuyểm bài thơ để bạn gõ trên máy tính của mình
b. Em chỉ cân sao chép bài thơ vào ổ đĩa và chuyển cho bạn
c. Em đến nhà bạn và tự mình gõ bài thơ trên máy cho bạn
d. Tất cả các cách trên đều giống như nhau
4. 5:
Soạn thảo văn bản trên máy tính có ưu điểm gì so với viết văn bản trên giấy
a. Đẹp và có nhiều kiểu chữ
b. Có thể dễ dàng chỉnh sửa và sao chép văn bản
c. Có thể dễ dàng thay đổi cách trình bày
d. Tất cả các ưu điểm nói trên
4. 6:
Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo
a. Microsoft panit
b. Microsoft wrod
c. Notepad
d. Internet xplorer
4.7:
Muốn khởi động chương trình soạn thảo ta kích đúp vào biểu tượng chương trình nào dưới đây
a. Biểu tượng chữ w
b. Biểu tượng chữ e
c. Biểu tượng hình ống bút
d. Biểu tượng vietkey
4. 8:
Có cách khởi động chương trình soạn thảo kích đúp vào biểu tượng còn có cách khác không?
a. Không, chỉ có một cách khởi động duy nhất
b. Được, nháy nút start, chọn lệnh All programs chọn Microsoft word
c. Được, nháy nút lệnh start và chọn Mydocuments
d. Em có thể nháy đúp vào biểu tượng vào biểu tượng Documents trên màn hình nền.
4. 9:
Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản
a. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> in và lưu
b. Gõ văn bản -> in -> lưu - > chỉnh sửa
c. Gõ văn bản -> lưu -> in -> chỉnh sửa
d. Gõ văn bản -> chỉnh sửa > lưu -> in
4. 10:
Những tính năng nào dưới đây không là tính năng của chương trình soạn thảo
a. Căn giữa đoạn văn bản
b. Định dạnh với các phông chữ khác
c. Thực hiện tính toán với các chữ số khác
d. Phân nội dung văn bản thành các trang in
4. 11:
Em đã sử dụng chương trình soạn thảo văn bản để gõ một bài thơ và lưu trên máy tính. Kết quả em nhận được gọi là
a. Văn bản
b. Trang
c. Bài văn
d. Tất cả a, b và c đều đúng
4. 12:
Cửa sổ của chương trình soạn thảo wrod có những đối tượng chính nào?
a. Thanh tiêu đề, thanh bản chọn và thanh công cụ
b. Thanh tiêu đề, thanh cuốn và các công cụ cuốn
c. Thanh công cụ và các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
d. Tât cả các đối tượng nói trên
4. 13:
Hãy nêu tên các thành phần chính trên màn hình soạn thảo
a. Thanh tiêu đề
b. Thanh công cụ; thước cuốn
c. Vùng làm việc
d. Tất cả các ý kiến trên
4. 14:
Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo cho em biết tên của tập văn nghệ
a. Thanh bảng chon
b. Thanh công cụ
c. Thanh tiêu đề
d. Dòng thông báo
4. 15:
Hãy chọn cách phát biểu đúng về các nút lệnh trong các câu dưới dây
a. Các nút lênh và các biểu tượng trên thanh công cụ
b. Các nút lệnh chỉ có trong thanh bảng chọn
c. Các nút lệnh cho phép người sử dụng truy cập nhanh đến các lệnh thường dùng nhất mà không cần mở thanh bảng chọn
d. Sử dụng nút lệnh nhanh hơn sử dụng lệnh có trên thanh bảng chọn
4. 16:
Hãy chọn cách phát biểu đúng về cá bảng chọn trong các cách phát biểu sau
a. Bảng chọn là danh sách các lựa chọn cách thức xem văn bản trên mán hình
b. Bảng chọn là nơi tập hợp các lệnh liên quan có thể sử dụng các thao tác xử lý các thành phần của văn bản
c. Tên các bảng chọn có trên thanh bảng chọn của màn hình soạn thảo, nhaychuột ở tên bảng chọn đê mở danh sách các lệnh có trong bảng chọn đó
d. Bảng chọn là danh sách các lựa chọn cách gõ văn bản chữ Việt
4. 17:
Hãy chọn đáp án là thành phần tên thanh bảng chọn
a. Thanh công cụ
b. Thanh menu
c. Con trỏ soạn thảo
d. Tất cả các ý trên
4. 18:
Để mở một văn bản mới em có thể thực hiện thao tác nào?
a. Nháy vào nút lệnh Save
b. Nháy nút lệnh new
c. Nháy chuột mở thanh bảng chọn file và chọn lệnh new
d. Cả b và c đều đúng
4. 19:
Để mở một văn bản lưu trên máy em có thể thực hiện
a. Nháy chuột vào menu file chọn lệnh open và tìm tện văn bản
b. Nháy chuột nên nút lệnh open tìm tên
c. Nháy đúp chuột vào biểu tượng My computer
d. Tất cả cách trên
4.21:
Lưu văn bản có nghĩa là
a. Văn bản bị xoá khỏi màn hình
b. Văn bản bị xoá khỏi thiết bị lưu
c. Văn bản lưu trữ dưới dạng một tệp
d. Văn bản được lưu vào bộ nhớ máy tính
4. 21:
Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây để lưu một văn bản soạn thảo băng wrod
a. Nháy chuột ỏ biểu tượng màn hình chiếc đĩa mềm trên thanh công cụ
b. Nháy mở thanh bảng chọn file và chọn vào Save
c. Cả hai thao tác trên
4. 22:
Muốn lưu văn bản em có thể sử dụng
a. Lệnh copy và lệnh lưu
b. Lệnh save và lệnh paster
c. Lệnh open và lệnh paster
d. Tất cả các ý trên dều sai
4. 23:
Dãy nút lệnh trên thanh công cụ có tác dụng lưu văn bản là
a. nút lệnh new và save,
b. Mở văn bản open
c. Lưu văn bản
d. Tất cả các ý trên
4. 24:
Muốn đóng văn bản đang mở em là thế nào
a. Chọn lệnh close
b. Chọn lệnh Save
c. Chọn lệnh open
d. Tất cả đều sai
4. 25:
Hãy điền các cụm từ thích hợp vào chỗ chấm sau
- Nút lệnh close|| dùng để đóng cửa sổ trang soạn thảo|| - Nút lệnh max|| dùng để phóng to cửa số trang soạn|| - Nút lệnh min ||dùng để thu nhỏ cửa sổ soạn thảo về thanh takbar|| 4. 26:
Em sẽ thực hiện thao tác nào dưới đây để xoá tệp hay thư mục
a. Mở tệp văn bản chọn tất cả nội dụng và ấn phím Delete
b. Mở thư mục và tệp văn bản nháy chuột lên tệp hay văn bản ấn phím Delete
c. Mở thư mục lưu tệp tin và nháy chuột phải trên tên rồi nháy phím Delete
d. Mở tên văn bản và nháy vào tên nháy vào nút lệnh close
Soạn thảo văn bản đơn giản: 4. 27
Các công việc chính cần thực hiện để soạn thảo văn bản là
a. Gõ văn bản, trình bày và lưu
b. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày và lưu
c. Trình bày văn bản, lưu
d. Tất cả phương án trên
4. 28:
Một chữ cái, chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là
a.Một kí tự
b. Một phông chữ
c. Một chữ
d. Tất cả đáp án trên
4. 29:
Ví dụ về kí tự có thể là
a. Các chữ số
b. Các chữ cái
c. Các dấu chấm câu, ngắt câu
d. Tất cả các ý kiến trên
4. 30:
Trong soạn thảo văn bản dấu cách trên bàn phím là một kí tự
a. Đúng
b. Sai vì dấu cách không phải là kí tự hay chữ số các dấu chấm ngắt hay kí hiệu
4. 31:
Văn bản soạn thảo trên máy tínhcó một số thành phần cơ bản là
a. Đoạn văn, từ câu, kí tự dòng
b. Ngữ pháp, từ ngữ, câu, đoạn văn
c. Câu, chủ ngữ, vị ngữ
d. Tất cả các ý kiến trên
4. 32:
Trong đoạn văn bản sau hãy chọn phương án sai
a. Dãy các kí tự khác kí tự trống kế tiếp nhau và không chứa các dấu chấm câu, dấu phẩy, dấu chấm phẩy tạo thành một từ.
b. Dãy các từ, các kí tự trống và được kết thúc bằng dâu chấm, dấu chấm than hoặc dấu hỏi tạo thành một câu
c. Nhiều câu liên tiếp ghép thành đoạn văn bản
d. Các từ được phân cách bằng kí tự trống
4. 33:
Phát biểu nào dươi đây là sai?
A.Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phẩi là một dòng;
B.Dòng chỉ có thể các từ của một câu;
C.Phần văn bản nhìn thây trên được trên màn hình là một trang văn bản;
D.Phần văn bản trên một trang in là một trang văn bản;
4. 34:
Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, một đoạn văn phải chưa ít nhất một câu.
A.Đúng;
B.Sai;
4.35:
Hai thiết bị thong dụng dùng để nhập nội dung văn bản;
A.Màn hình và máy in;
B.Bàn phím và chuột;
C.Bàn phím và lao;
D. Chuột và máy in
4. 36:
Khi gõ văn bản trên máy tính
a. Cần phải gõ nội dung văn bản liên tục cho đến khi gõ xong
b. Có thể gõ các phần nội dung văn bản nhiều lấn ở thời gian khác nhau
c. Chỉ được sử dụng một máy tính để gõ văn bản từ đầu cho đến hết
d. Tất cả phương án trên đêu sai
4. 37:
Khi soạn thảo văn bản bằng wrod, em cần phân biệt hai loại con trỏ, con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. Hãy chọn các phát biểu sai trong các câu dưới đây
a. Con trỏ chuột thường có dạng mũi tên ngược, em di chuyển con trỏ chuột để chọn các lệnh trong bảng chọn hay nháy các nút lệnh, Khi em đi từ chuyển con trỏ chuột sang vùng soạn thảo, nó chuyển sang dạng I
B. Con trỏ soạn thảo có hình dạng một vạch đứng nhấp nháy trên vùng soạn thảo
c. Con trỏ soạn thảo có hình dạng giống như mũi tên nhấp nháy
d. Con trỏ soạn thảo cho em biết vị trí kí tự sẽ được gõ vào từ bàn phím
4. 38:
Em nhấn phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ in hoa
a. Phím enter
b. Phím tabl
c. Phím caps lock
d. Phím Shift
e. Phím ctrl
4. 39:
Nếu đèn Caps lock không được bật em giữ và nhấn phím nào để được một chữ in hoa
a. Phím enter
b. Phím tabl
c. Phím capslock
d. Phím shift
e. Phím ctrl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)