Bài tập. tiết 51

Chia sẻ bởi Đặng Công Thành | Ngày 02/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Bài tập. tiết 51 thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

Bài Tập
Bài Tập
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- Start -> Programs -> Microsoft Office -> Microsoft Word.
- Nháy chuột phải vào biểu tượng -> Open.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
Em hãy nêu các cách khác để khởi động Microsoft Word?
Nêu một cách nhanh nhất để khởi động Microsoft Word?
Bài Tập
- Khởi động Word.
Chỉ các thành phần chính trong cửa sổ Microsoft Word?
Các bảng chọn
Nút lệnh
Thanh công cụ
Con trỏ soạn thảo
Vùng soạn thảo
Thanh cu?n d?c
Thanh cu?n ngang
Bài Tập
+ Nháy lệnh Save trên thanh công cụ để xuất hiện cửa sổ Save As.
+ Gõ tên văn bản ở ô File name.
+ Nháy nút Save hoặc nhấn phím Enter để lưu.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
- Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
Hãy nêu các bước lưu văn bản và thoát khỏi Word?
Nêu các bước mở văn bản đã lưu trong máy tính?
+ Khởi động Word.
+ Nháy lệnh Open trên thanh công cụ để mở hộp thoại Open.
+ Nháy chọn đến đường dẫn văn bản cần mở.
+ Nháy nút Open hoặc nhấn phím Enter để mở.
- Thoát khỏi Word: Nháy lệnh Close trên thanh tiêu đề.
Bài Tập
+ Các dấu ngắt câu đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó còn nội dung.
+ Các dấu mở ngoặc, mở nháy được đặt sát vào bên trái kí tự dầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc, đóng nháy được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ dùng một kí tự trống để phân cách.
+ Muốn kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới thì nhấn phím Enter một lần.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
Trên đường hành quânxa
Dừng chân bên xóm nhỏ
Tiếng gà ai nhảy ổ :
“Cục …cục tác cục ta ”
Nghexao động nắng trưa
Nghe bàn chân đỡ mỏi
Nghe gọi về tuổi thơ …
(Xuân Quỳnh. Trong ngữ văn 7 , tập 2 )
Bài Tập
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
Có mấy cách gõ chữ việt
Telex v� VNI
Bài Tập
+ Chọn khối văn bản
Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối của phần văn bản cần chọn
+ Phím dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo.
- Phím Backspace dùng để xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo
- Phím Delete dùng để xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo
+ Sao chép văn bản
- Chọn văn bản cần sao chép
- Nháy lệnh Copy trên thanh công cụ.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
+ Di chuyển văn bản:
- Chọn văn bản cần di chuyển.
- Nháy lệnh Cut trên thanh công cụ.
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển.
- Nháy lệnh Paste trên thanh công cụ.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Chọn khối văn bản
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
Phím nào dùng để xóa kí tự trước và sau con trỏ soạn thảo?
Để sao chép văn bản em làm thế nào?
Để di chuyển văn bản em làm thế nào?
Để chọn khối văn bản em làm thế nào?
Bài Tập
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Để chọn khối văn bản
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng.
Mở văn bản.
Tạo văn bản mới.
Lưu văn bản.
In văn bản.
Di chuyển văn bản.
Sao chép văn bản.
Dán văn bản.
Quay lại thao tác trước đó.
Quay lại thao tác sau đó.
Bài Tập
+ Chọn kí tự cần định dạng.
- Phông chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font và chọn phông thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Size và chọn cỡ chữ cần thiết.
- Kiểu chữ: Nháy vào nút (chữ đậm),
(chữ nghiêng), (chữ gạch chân).
- Màu chữ: Nháy vào ở bên phải hộp Font Color và chọn màu thích hợp.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
4. Định dạng văn bản.
- Định dạng kí tự.
Hãy nêu cách định dạng kí tự bằng nút lệnh?
Bài Tập
+ Đưa trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
- Căn lề: Nháy một trong các nút , , , , trên thanhcông cụ để định dạng lề tương ứng.
- Thay đổi lề cho cả đoạn: Nháy một trong các nút , trên thanh công cụ để tăng hay giảm lề trái của cả đoạn văn bản.
- Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy nút
bên phải của nút lệnh và chọn tỉ lệ trong bảng chọn hiện ra.
1. Làm quen với soạn thảo văn bản.
- Khởi động Word.
- Lưu văn bản.
Mở văn bản đã lưu trong máy tính.
2.Soạn thảo văn bản
- Quy tắc gõ văn bản.
- Quy tắc gõ chữ Việt.
3. Chỉnh sửa văn bản.
- Xoá và chèn thêm văn bản.
- Sao chép văn bản.
- Di chuyển văn bản.
4. Định dạng văn bản.
Định dạng kí tự.
5. Định dạng đoạn văn
- Định dạng đoạn văn bản.
Hãy nêu cách định dạng đoạn văn?
Bài tập
a. Nút dùng để định dạng kiểu chữ …..............................................
b. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ………………………………..……...
c. Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………..…………………..
d. Nút dùng để ……………………………………..………………………..
e. Nút dùng để ……………………………………………………..………..
Điền vào chỗ (….) để có câu trả lời đúng
Đậm
Đậm và gạch chân.
Đậm, nghiêng và gạch chân.
Căn lề giữa.
Tạo khoảng cách giữa các dòng.
Bài tập
Nhận dạng đầy đủ các định dạng của mỗi dòng văn bản sau:
Học chăm
Chăm chỉ
Siêng năng
cần cù
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Công Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)