Bai tap thi luyen lop 10 mon anh
Chia sẻ bởi Phan Nhut Hong |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: bai tap thi luyen lop 10 mon anh thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
NGỮ PHÁP HỌC KỲ I
I. Past Simple
Used to + V : đã từng : Diễn tả thói quen ở quá khứ, hiện tại không còn nữa.
Ex: She used to play skipping rope when she was young.
( Chị ấy đã từng chơi nhảy dây khi chị ấy còn nhỏ.)
To be used to/ to get used to/ to be accustomed to + V-ing : Quen với
Ex: He is used to getting up early.
( Anh ấy quen với việc thức dậy sớm.)
The Past Simple with “WISH”
II. Passive voice
is/am/are
1. S + V(s/es) → S + is/ am/ are + V-pp
Was/were
2. S + V (ed/cột 2) → S + was/ were + V-pp
3. S + is/ am/ are + V-ing → S + is/ am/ are + being + V-pp
4. S + was/ were + V-ing → S + was/ were + being + V-pp
5. S + has/ have + V-pp → S + has/ have (…) + been + V-pp
6. S + be going to + V-inf → S + be going to + be + V-pp
7. S + will + V-inf → S + will + be + V-pp
8. S + modal (can/should/must/may..) + V-inf → S + modal ( can/ should/ must….) + be + V-pp
III. Prepositions of time
In + month , year, month + year
+ spell (buổi) ( in the morning/ in the evening…)
+ seasons (in the spring/ in the summer…)
On + date , date + month , day + month + year ( on Monday/ on March 3rd…)
on the weekend
At + time (at 7am/…)
At weekend
At present / at the moment / at last
At the same time (cùng lúc) , At the age of (vào độ tuổi)
At once ( ngay lập tức) , At the end of
At dawn , At noon
At night / at midnight
After/before + time , till + time
Between.…and….
IV. Adverb Clauses Of Result with “SO”
Eg. Nga is sick today so she won’t go to school.
V. Reported Speech
1. Statements:
Eg: Nam said, “ I am doing my homework now.”
→Nam said (that) he was doing his homework then.
2. Advice:
Eg: “ You should stop smoking,” my father said.
→My father said/ told ( that ) I should stop smoking.
3. Questions: a. Yes/No Question:
Eg1: She asked me. “ Do you like playing soccer?”
→She asked if/whether I liked playing soccer.
Eg2: “ Is the Big Ben in London?” Nam asked Lan.
→Nam asked Lan if/whether the Big Ben was in London.
b. Wh- Question:
Eg1: My teacher said to us, “ where are you going ?”
→My teacher asked us where we were going.
Eg2: Nga said, “ What time does the bank close?”
→Nga wanted to know what time the bank closed.
4. Commands, requests:
Eg1: He said, “ Can you meet me after class?” Ex2: “Don’t talk in class”, Our teacher said.
→ He asked me to meet him after class →Our teacher told us not to talk in class
VI. TAG Questions
Là phần thêm vào sau mệnh đề chính (,) nhằm xác nhận ý nghĩa của mệnh đề chính đứng trước nó.
- Nếu mệnh đề chính khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại.
- Mệnh đề chính ở thì gì, câu hỏi đuôi ở thì đó.
- Câu hỏi đuôi phải đại từ làm chủ ngữ.
* Trường hợp ngoại lệ:
1. Câu mệnh lệnh → will you?
2. Let`s → shall we?
3. I am → aren`t I
4. Someone, somebody, everyone, everybody, ( đại từ THEY- phủ định )
5. No one , nobody, neither of them ( đại từ THEY- khẳng định )
6. Nothing (đại từ IT - khẳng định)
7. This, that (đại từ IT)
VII. Gerunds (V-ing) after some
I. Past Simple
Used to + V : đã từng : Diễn tả thói quen ở quá khứ, hiện tại không còn nữa.
Ex: She used to play skipping rope when she was young.
( Chị ấy đã từng chơi nhảy dây khi chị ấy còn nhỏ.)
To be used to/ to get used to/ to be accustomed to + V-ing : Quen với
Ex: He is used to getting up early.
( Anh ấy quen với việc thức dậy sớm.)
The Past Simple with “WISH”
II. Passive voice
is/am/are
1. S + V(s/es) → S + is/ am/ are + V-pp
Was/were
2. S + V (ed/cột 2) → S + was/ were + V-pp
3. S + is/ am/ are + V-ing → S + is/ am/ are + being + V-pp
4. S + was/ were + V-ing → S + was/ were + being + V-pp
5. S + has/ have + V-pp → S + has/ have (…) + been + V-pp
6. S + be going to + V-inf → S + be going to + be + V-pp
7. S + will + V-inf → S + will + be + V-pp
8. S + modal (can/should/must/may..) + V-inf → S + modal ( can/ should/ must….) + be + V-pp
III. Prepositions of time
In + month , year, month + year
+ spell (buổi) ( in the morning/ in the evening…)
+ seasons (in the spring/ in the summer…)
On + date , date + month , day + month + year ( on Monday/ on March 3rd…)
on the weekend
At + time (at 7am/…)
At weekend
At present / at the moment / at last
At the same time (cùng lúc) , At the age of (vào độ tuổi)
At once ( ngay lập tức) , At the end of
At dawn , At noon
At night / at midnight
After/before + time , till + time
Between.…and….
IV. Adverb Clauses Of Result with “SO”
Eg. Nga is sick today so she won’t go to school.
V. Reported Speech
1. Statements:
Eg: Nam said, “ I am doing my homework now.”
→Nam said (that) he was doing his homework then.
2. Advice:
Eg: “ You should stop smoking,” my father said.
→My father said/ told ( that ) I should stop smoking.
3. Questions: a. Yes/No Question:
Eg1: She asked me. “ Do you like playing soccer?”
→She asked if/whether I liked playing soccer.
Eg2: “ Is the Big Ben in London?” Nam asked Lan.
→Nam asked Lan if/whether the Big Ben was in London.
b. Wh- Question:
Eg1: My teacher said to us, “ where are you going ?”
→My teacher asked us where we were going.
Eg2: Nga said, “ What time does the bank close?”
→Nga wanted to know what time the bank closed.
4. Commands, requests:
Eg1: He said, “ Can you meet me after class?” Ex2: “Don’t talk in class”, Our teacher said.
→ He asked me to meet him after class →Our teacher told us not to talk in class
VI. TAG Questions
Là phần thêm vào sau mệnh đề chính (,) nhằm xác nhận ý nghĩa của mệnh đề chính đứng trước nó.
- Nếu mệnh đề chính khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định và ngược lại.
- Mệnh đề chính ở thì gì, câu hỏi đuôi ở thì đó.
- Câu hỏi đuôi phải đại từ làm chủ ngữ.
* Trường hợp ngoại lệ:
1. Câu mệnh lệnh → will you?
2. Let`s → shall we?
3. I am → aren`t I
4. Someone, somebody, everyone, everybody, ( đại từ THEY- phủ định )
5. No one , nobody, neither of them ( đại từ THEY- khẳng định )
6. Nothing (đại từ IT - khẳng định)
7. This, that (đại từ IT)
VII. Gerunds (V-ing) after some
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nhut Hong
Dung lượng: 274,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)