Bài tập theo chuẩn kiến thức kỹ năng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngà |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: bài tập theo chuẩn kiến thức kỹ năng thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Soạn ngày 8 / 9 /2012
$ 1- TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I /Lý thuyết :
Để viết một tập hợp , thường có 2 cách .
- Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó .
II / BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1-/Bài tập chuẩn kiến thức ,lĩ năng
Dạng 1 .
Viết một tập hợp cho trước.
1 ./ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19 bằng 2 cách .
2./ Cho tập hợp B = { xN* / x 5} .Hãy viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tất cả các phần tử của tập hợp đó .
3./cho tập hợp C = {1;3;5;7;9;11;13;15;17;19}. Hãy viết tập hợ C bằng cách dùng các kí hiệu và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó .
Dạng 2 .sử dụng các kí hiệu và
1./ cho tập D = {2;5;m }và E = { a,b,0 } . dùng các kí hiệu và điền vào chỗ trống sau đây cho đúng
a) m D b) 5 E c ) 5 E d ) a E
2./ Cho hai tập hợp I = { 3,a,6} và M = {5,b,a,6 } .Dùng các kí hiệu và để ghi các phần tử :
a)thuộc I mà không thuộc M:
b) thuộc cả I lẫn M.
Dạng 3 : Minh hoạ một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
1./ nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau :
a)Hãy viết tập hợp A và tập hợp B.
b) Hãy viết tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp A
mà không thuộc B S S
2./ . Hình vẽ bên minh hoạ tập hợp S :
mỗi phần tử của nó được biêu diễn bởi một điểm nằm
bên trong vòng tròn.Hãy viết tập hợp S bằng hai cách .
2-/ bài tậpmở rộng, nâng cao .
1: Cho T là tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số . Vlà tập hợp các số tự nhiên chẵn .
a)hãy viết tập hợp M các số tự nhiên vừa thuộc tập hợp T vừa thuộc tập hợp Vbằng 2 cách :
b) Minh hoạ tập hợp M bằng hình vẽ
2 .Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6} , B = {1;3;5;7;9}
a) Viết rập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết rập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết rập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d) Viết rập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B
III / LUYỆN TẬP
1.1 viết các tập hợp sau theo 2 cách :
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 .
b ) Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hoặc bằng 6 .
c) Tập hợp D có 2 chữ số không nhỏ hơn 95 .đ
d ) Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40 và chia hết cho 3.
1.2cho tập hợp A các chữ cái trong cụm từ " THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH "
a) Hãy liệt kê các phần tử cảu tập hợp A .
Điền kí hiệu và vào ô vuông cho thích hợp .
a) B A C A N A E E
1.3 cho 2 tập A và B biết A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 và B = { 10; 18;26;36;44;63;80;91}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử .
b)Tìm tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
c) Tìm tập D các phần tử thuộc cả 2 tập hợp A và B .
d) Tìm tập hợp E các phần tử thuộc it nhất một trong 2 tập hợp A và hợp B.
KIỂM TRA 15 PHÚT
Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) N = {xN / 20b) P = {xN
$ 1- TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I /Lý thuyết :
Để viết một tập hợp , thường có 2 cách .
- Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó .
II / BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1-/Bài tập chuẩn kiến thức ,lĩ năng
Dạng 1 .
Viết một tập hợp cho trước.
1 ./ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 19 bằng 2 cách .
2./ Cho tập hợp B = { xN* / x 5} .Hãy viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tất cả các phần tử của tập hợp đó .
3./cho tập hợp C = {1;3;5;7;9;11;13;15;17;19}. Hãy viết tập hợ C bằng cách dùng các kí hiệu và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó .
Dạng 2 .sử dụng các kí hiệu và
1./ cho tập D = {2;5;m }và E = { a,b,0 } . dùng các kí hiệu và điền vào chỗ trống sau đây cho đúng
a) m D b) 5 E c ) 5 E d ) a E
2./ Cho hai tập hợp I = { 3,a,6} và M = {5,b,a,6 } .Dùng các kí hiệu và để ghi các phần tử :
a)thuộc I mà không thuộc M:
b) thuộc cả I lẫn M.
Dạng 3 : Minh hoạ một tập hợp cho trước bằng hình vẽ
1./ nhìn vào hình vẽ trả lời các câu hỏi sau :
a)Hãy viết tập hợp A và tập hợp B.
b) Hãy viết tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp A
mà không thuộc B S S
2./ . Hình vẽ bên minh hoạ tập hợp S :
mỗi phần tử của nó được biêu diễn bởi một điểm nằm
bên trong vòng tròn.Hãy viết tập hợp S bằng hai cách .
2-/ bài tậpmở rộng, nâng cao .
1: Cho T là tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số . Vlà tập hợp các số tự nhiên chẵn .
a)hãy viết tập hợp M các số tự nhiên vừa thuộc tập hợp T vừa thuộc tập hợp Vbằng 2 cách :
b) Minh hoạ tập hợp M bằng hình vẽ
2 .Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6} , B = {1;3;5;7;9}
a) Viết rập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b) Viết rập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c) Viết rập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
d) Viết rập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B
III / LUYỆN TẬP
1.1 viết các tập hợp sau theo 2 cách :
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 .
b ) Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hoặc bằng 6 .
c) Tập hợp D có 2 chữ số không nhỏ hơn 95 .đ
d ) Tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40 và chia hết cho 3.
1.2cho tập hợp A các chữ cái trong cụm từ " THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH "
a) Hãy liệt kê các phần tử cảu tập hợp A .
Điền kí hiệu và vào ô vuông cho thích hợp .
a) B A C A N A E E
1.3 cho 2 tập A và B biết A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 và B = { 10; 18;26;36;44;63;80;91}
a) viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử .
b)Tìm tập hợp C các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
c) Tìm tập D các phần tử thuộc cả 2 tập hợp A và B .
d) Tìm tập hợp E các phần tử thuộc it nhất một trong 2 tập hợp A và hợp B.
KIỂM TRA 15 PHÚT
Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) N = {xN / 20
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngà
Dung lượng: 594,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)