Bài tập Solar System 3D Simulator (Tin lớp 6)
Chia sẻ bởi Đăng Thuận |
Ngày 16/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài tập Solar System 3D Simulator (Tin lớp 6) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TIN HỌC LỚP 6
1/. Điền công dụng của các nút lệnh trong cửa sổ phần mềm Solar System 3D Simulator :
2/. Điền nội dung phù hợp vào các chỗ trống :
a/. Hành tinh chúng ta đang sống gọi là Trái Đất.
b/. Trong Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh. Kể theo thứ tự từ trong gần Mặt Trời ra là : Sao Thuỷ (Mercury), Sao Kim (Venus), Trái Đất (Earth), Sao Hỏa (Mars), Sao Mộc (Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên Vương (Uranus) và Sao Hải Vương (Neptune).
(* Ghi chú : từ tháng 8 năm 2006, Sao Diêm Vương (Pluto) không còn được tính vào số hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời)
c/. Hành tinh có đường kính lớn nhất là Sao Mộc ( 142.984 km )
d/. Hành tinh có đường kính bé nhất là Sao Thủy ( 4.880 km )
e/. Hành tinh có nhiệt độ trung bình cao nhất là Sao Kim ( 470 độ C )
g/. Hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất là Sao Hải Vương ( - 220 độ C )
h/. Hành tinh không có vệ tinh tự nhiên là Sao Thủy và Sao Kim.
i/. Hành tinh có khối lượng lớn nhất là Sao Mộc ( 1,900 x 10 27 kg )
k/. Hành tinh có khối lượng bé nhất là Sao Thủy ( 3,30 x 10 23 kg )
3/. Sử dụng phần mềm Solar System 3D Simulator để điền các thông tin sau :
Hành tinh
Thuộc tính
Trái Đất
(Earth)
Sao Hỏa
(Mars)
Sao Thiên Vương
(Uranus)
Độ dài Đường kính
12.756 km
6.794 km
51.118 km
Chiều dài Quỹ đạo
149.600.000 km
227.940.000 km
2.870.990.000 km
Thời gian đi 1 vòng quanh Mặt Trời
365 ngày
2 năm
84 năm
Vận tốc trung bình
29,79 km/giây
24,14 km/giây
6,81 km/giây
Thời gian tự quay 1 vòng
24 giờ
25 giờ
17 giờ
Khối lượng
5,972 x 1024 kg
6,421 x 1023 kg
8,683 x 1025 kg
Nhiệt độ trung bình
20 độ C
- 25 độ C
-210 độ C
Số vệ tinh tự nhiên
1
2
27
(* Trong tính toán khoa học, để ghi các số có giá trị rất lớn (hoặc rất bé) thường dùng cách biểu diễn Số thực dấu phẩy động như sau: X = M*Re. Trong đó: M là phần định trị, R là cơ số , E là phần mũ. Vd : 3.302e23 kg = 3.302 x 1023 kg
* Phần mềm này dùng dấu chấm phân cách phần số lẻ thập phân, dùng dấu phẩy ngăn cách hàng nghìn)
4/. Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
Trái Đất có hình cầu, di chuyển xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh mình từ Tây sang Đông nên luôn có một nửa hướng về phía Mặt Trời được chiếu sáng, còn nửa kia chìm trong bóng tối tạo nên hiện tượng ngày và đêm luân phiên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
5/. Quan sát hình sau, cho biết đó là hiện tượng thiên văn gì ? Hãy giải thích hiện tượng đó.
Hình bên là hiện tượng Nhật thực.
Nhật thực xảy ra khi : Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng và Mặt Trăng nằm giữa nên Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn hay một phần khi quan sát từ Trái Đất .
6/. Quan sát hình dưới đây, cho biết đó là hiện tượng thiên văn gì ? Hãy giải thích hiện tượng đó.
Hình bên là hiện tượng Nguyệt thực.
Hiện tượng Nguyệt thực xảy ra khi : Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng và Trái Đất nằm giữa nên Mặt Trăng bị bóng Trái Đất che phủ hoàn toàn hay một phần.
TƯ LIỆU THAM KHẢO
Thuộc tính
Sao Thủy
(Mercury)
Sao Kim
(Venus)
Trái Đất
(Earth)
Sao Hỏa
(Mars)
Độ dài Đường kính (km)
4.880
12.103
12.756
6.794
Chiều dài Quỹ đạo (km)
57.910.000
108.200.000
149.600.000
227.940.000
Thời gian đi 1 vòng quanh Mặt Trời
88 ngày
220 ngày
365 ngày
2 năm
Vận tốc trung bình (km/giây)
47,
1/. Điền công dụng của các nút lệnh trong cửa sổ phần mềm Solar System 3D Simulator :
2/. Điền nội dung phù hợp vào các chỗ trống :
a/. Hành tinh chúng ta đang sống gọi là Trái Đất.
b/. Trong Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh. Kể theo thứ tự từ trong gần Mặt Trời ra là : Sao Thuỷ (Mercury), Sao Kim (Venus), Trái Đất (Earth), Sao Hỏa (Mars), Sao Mộc (Jupiter), Sao Thổ (Saturn), Sao Thiên Vương (Uranus) và Sao Hải Vương (Neptune).
(* Ghi chú : từ tháng 8 năm 2006, Sao Diêm Vương (Pluto) không còn được tính vào số hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời)
c/. Hành tinh có đường kính lớn nhất là Sao Mộc ( 142.984 km )
d/. Hành tinh có đường kính bé nhất là Sao Thủy ( 4.880 km )
e/. Hành tinh có nhiệt độ trung bình cao nhất là Sao Kim ( 470 độ C )
g/. Hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất là Sao Hải Vương ( - 220 độ C )
h/. Hành tinh không có vệ tinh tự nhiên là Sao Thủy và Sao Kim.
i/. Hành tinh có khối lượng lớn nhất là Sao Mộc ( 1,900 x 10 27 kg )
k/. Hành tinh có khối lượng bé nhất là Sao Thủy ( 3,30 x 10 23 kg )
3/. Sử dụng phần mềm Solar System 3D Simulator để điền các thông tin sau :
Hành tinh
Thuộc tính
Trái Đất
(Earth)
Sao Hỏa
(Mars)
Sao Thiên Vương
(Uranus)
Độ dài Đường kính
12.756 km
6.794 km
51.118 km
Chiều dài Quỹ đạo
149.600.000 km
227.940.000 km
2.870.990.000 km
Thời gian đi 1 vòng quanh Mặt Trời
365 ngày
2 năm
84 năm
Vận tốc trung bình
29,79 km/giây
24,14 km/giây
6,81 km/giây
Thời gian tự quay 1 vòng
24 giờ
25 giờ
17 giờ
Khối lượng
5,972 x 1024 kg
6,421 x 1023 kg
8,683 x 1025 kg
Nhiệt độ trung bình
20 độ C
- 25 độ C
-210 độ C
Số vệ tinh tự nhiên
1
2
27
(* Trong tính toán khoa học, để ghi các số có giá trị rất lớn (hoặc rất bé) thường dùng cách biểu diễn Số thực dấu phẩy động như sau: X = M*Re. Trong đó: M là phần định trị, R là cơ số , E là phần mũ. Vd : 3.302e23 kg = 3.302 x 1023 kg
* Phần mềm này dùng dấu chấm phân cách phần số lẻ thập phân, dùng dấu phẩy ngăn cách hàng nghìn)
4/. Hãy giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất.
Trái Đất có hình cầu, di chuyển xung quanh Mặt Trời và tự quay xung quanh mình từ Tây sang Đông nên luôn có một nửa hướng về phía Mặt Trời được chiếu sáng, còn nửa kia chìm trong bóng tối tạo nên hiện tượng ngày và đêm luân phiên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất.
5/. Quan sát hình sau, cho biết đó là hiện tượng thiên văn gì ? Hãy giải thích hiện tượng đó.
Hình bên là hiện tượng Nhật thực.
Nhật thực xảy ra khi : Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng và Mặt Trăng nằm giữa nên Mặt Trời bị che khuất hoàn toàn hay một phần khi quan sát từ Trái Đất .
6/. Quan sát hình dưới đây, cho biết đó là hiện tượng thiên văn gì ? Hãy giải thích hiện tượng đó.
Hình bên là hiện tượng Nguyệt thực.
Hiện tượng Nguyệt thực xảy ra khi : Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời thẳng hàng và Trái Đất nằm giữa nên Mặt Trăng bị bóng Trái Đất che phủ hoàn toàn hay một phần.
TƯ LIỆU THAM KHẢO
Thuộc tính
Sao Thủy
(Mercury)
Sao Kim
(Venus)
Trái Đất
(Earth)
Sao Hỏa
(Mars)
Độ dài Đường kính (km)
4.880
12.103
12.756
6.794
Chiều dài Quỹ đạo (km)
57.910.000
108.200.000
149.600.000
227.940.000
Thời gian đi 1 vòng quanh Mặt Trời
88 ngày
220 ngày
365 ngày
2 năm
Vận tốc trung bình (km/giây)
47,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đăng Thuận
Dung lượng: 590,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)