Bai tap polime
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Trang |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: bai tap polime thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập về polime-Tơ sợi
Câu 1 (B-07): Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao su buna-S là A. CH2=C(CH¬3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 2 (A-07): Nilon-6,6 là một loại A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco. Câu 3 (A-07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4: Vinilon có công thức [-CH2-CH(OH)-]n được tổng hợp từ A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-OCOCH3. D. [-CH2-CH(Cl)-]n. Câu 5: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 6: Cho một polime sau: [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Số lượng phân tử monome tạo thành polime trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime0, đông fthời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac…) được gọi là A. sự pepti hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng. Câu 8: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là A. tơ lapsan (tơ polieste). B. tơ đồng – amoniac. C. tơ axetat. D. tơ visco. Câu 9: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là tơ A. capron. B. clorin. C. polieste. D. axetat. Câu 10: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. tơ hoá học và tơ tự nhiên. C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên. D. tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. Câu 11: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong A. axeton. B. dung dịch Svâyze. C. điclometan. D. etanol. Câu 12: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. axit b-amino propionic. B. axit glutamic C. glixin. D. alanin. Câu 13: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 14: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. A. 2-metyl-3-phenylbutan. B. propilen và stiren. C. isopren và stiren. D. 2-metyl-3-phenylbut-2-en. Câu 16: Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là A. caosu buna-S. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nilon-6. D. nilon-6,6. Câu 17: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ A. caprolactam. B. axit caproic. C. caprolacton. D. axit ađipic. Câu 19: polietylenterephtalat được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylenglicol với A. p-HOOC-C6H4-COOH. B. m-HOOC-C6H4-COOH. C. o-HOOC-C6H4-COOH. D. o-HO-C6H4-COOH. Câu 20: Tơ enang được điều chế bằng cách trùng ngưng axit aminoenantoic có công thức cấu tạo là A. H2N-[CH2]6-COOH. B. H2N-[CH2
Câu 1 (B-07): Dãy gồm các chất được dung để tổng hợp cao su buna-S là A. CH2=C(CH¬3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. Câu 2 (A-07): Nilon-6,6 là một loại A. polieste. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ visco. Câu 3 (A-07): Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4: Vinilon có công thức [-CH2-CH(OH)-]n được tổng hợp từ A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-OCOCH3. D. [-CH2-CH(Cl)-]n. Câu 5: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ capron. C. tơ visco. D. tơ tằm. Câu 6: Cho một polime sau: [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Số lượng phân tử monome tạo thành polime trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime0, đông fthời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac…) được gọi là A. sự pepti hoá. B. sự polime hoá. C. sự tổng hợp. D. sự trùng ngưng. Câu 8: Loại tơ không phải tơ nhân tạo là A. tơ lapsan (tơ polieste). B. tơ đồng – amoniac. C. tơ axetat. D. tơ visco. Câu 9: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là tơ A. capron. B. clorin. C. polieste. D. axetat. Câu 10: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là A. tơ hoá học và tơ tổng hợp. B. tơ hoá học và tơ tự nhiên. C. tơ tổng hợp và tơ tự nhiên. D. tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. Câu 11: Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong A. axeton. B. dung dịch Svâyze. C. điclometan. D. etanol. Câu 12: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. axit b-amino propionic. B. axit glutamic C. glixin. D. alanin. Câu 13: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 14: Monome dùng để điều chế polime trong suốt không giòn (thuỷ tinh hữu cơ) là A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. A. 2-metyl-3-phenylbutan. B. propilen và stiren. C. isopren và stiren. D. 2-metyl-3-phenylbut-2-en. Câu 16: Polime nào được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng là A. caosu buna-S. B. thuỷ tinh hữu cơ. C. nilon-6. D. nilon-6,6. Câu 17: Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ A. caprolactam. B. axit caproic. C. caprolacton. D. axit ađipic. Câu 19: polietylenterephtalat được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa etylenglicol với A. p-HOOC-C6H4-COOH. B. m-HOOC-C6H4-COOH. C. o-HOOC-C6H4-COOH. D. o-HO-C6H4-COOH. Câu 20: Tơ enang được điều chế bằng cách trùng ngưng axit aminoenantoic có công thức cấu tạo là A. H2N-[CH2]6-COOH. B. H2N-[CH2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Trang
Dung lượng: 5,26KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)