Bai tap phan adn

Chia sẻ bởi Vũ Thanh | Ngày 15/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: bai tap phan adn thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Bài tập Phần ADN
Bài 1: Phân tích thành phàn hóa học của 1 phân tử ADN người ta có kết quả như sau:
Trên mạch đơn 1: A1 = 1000, G1 = 3000
Trên mạch đơn 2: A2 = 2000, G2 = 4000.
a. Xác định số nuclêôtít mỗi loại trên từng mạch và trong cả phân tử ADN?
b. Tính chiều dài của phân tử ADN.
c. Tính số liên kết Hiđro trong phân tử ADN.
Bài 2: Một phân tử ADN có chiều dài là 102000A0, trong đó tỉ lệ A/G =1/5.
a. Khi phân tử ADN này nhân đôi 4 lần , hãy xác định:
- Tổng số nu các loại môi trường cung cấp?
- Số nu mỗi loại môi trường cung cấp?
b. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 1 số lần và môi trường đã cung cấp 77500 nu loaị A. Hãy xác định số lần tự nhân đôi của phân tử ADN?
Bài 3: Một ge có số liên kết Hiđro là a2805. Hiệu số giữa A và G bằng 30% tổng số nu của gen.
a. Tính số nu mỗi loại của gen?
b. Tính chiều dài của gen?
c. Tính số liên kết Hiđro trong các gen con được tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đôi 2 lần?
Bài 4: Một gen có khối lượng phân tử là 900.103 đvc và có tỉ lệ 2 loại nu bằng 2/3.
a. Tính tổng số nu có trong gen?
b. Tính chiều dài của gen?
c. Tính số nu mỗi loại của gen?
Bài 5: hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen 2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết Hiđro của gen 1 nhiều hơn gen 2 là 150.
a Tính chiều dài của mỗi gen.
b. Tính số liên kết H của mỗi gen?
c. Hai gen trên đều nhân đôi liên tiếp 5 lần thì môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi gen?
Bài 6: Một gen có chiều dài 3060A0.
Trên mạch 1 có G1 + X1 = 40% số nuclêôtít của mạch, trên mạch 2 có
A2 - T2 = 20% số nuclêôtít của mạch và G2 = 1/2T2.
Hãy xác định:
a. Tỉ lệ và số lượng từng loại nu trên từng mạch của gen?
b. Số nuclêôtít mỗi loại của gen?
c. Số liên kết H bị phá vỡ khi gen tự sao 2 đợt?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thanh
Dung lượng: 21,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)