Bai tap oxit

Chia sẻ bởi nguyễn ngọc phương liên | Ngày 17/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: bai tap oxit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG 4: OXI – KHÔNG KHÍ
Dạng 1: Các bài toán về hiện tượng
Bài 6 (sgktrang74)
a) Khi nhốt một con dế mèn vào một lọ rồi đậy nút kín sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn.
b) Người ta phải bơm không khí vào các bể nuôi cá hoặc các chậuchứa các sống ở các cửa hàng bán cá.
Bài4 (sgk trang 87)
a) Khi cho một cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiệntượnggìđãxảyra? Giảithích?
b) Khi tắt đèn cồn vìsaongười ta phải đậynắp đèn lại?
Bài5 (sgktrang 87)
a) Giải thích vì sao khi càng lên cao thì tỷ lệ thể tích khí ôxi trong không khí càng giảm.
b) Giảithíchvìsaophản ứng đốt cháy của các chất trong bình chứa khí oxi mãnh liệt hơn trong không khí.
c) Giảithíchvìsao nhiều bệnh nhân bị khó thở và những người thợ lặn làm việc lâu dưới nước đều phải thở bằng khí oxy bị nén trong bình đặc biệt.
Bài 3 (sgktrang 99) Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi.
Bài 6 (sgktrang 99) Vì saokhi muốn dập tắt ngọn lửa do xăng dầu người ta thường dùng vải thô hoặc phủ lớp cát lên trên ngọn lửa mà không dùng nước?
Dạng 2: Gọitênvàphânloạicácoxit
Na2O, P2O5, P2O3, NO, CO2, BaO, MgO, FeO, Fe2O3, CO, Fe3O4, SO2, SO3, Ag2O, Al2O3, CuO, Cu2O, ZnO
Dạng 3:Hoànthànhcácphảnứnghóahọc
Na + O2 Na2O Zn + O2 ZnO
P + O2 P2O3 Mg + O2 MgO
P + O2 P2O5 C + O2 CO2
Fe + O2 Fe3O4 C + O2 CO
Fe + O2 Fe2O3 Cu+ O2 CuO
Fe + O2 FeO Cu + O2 Cu2O
S + O2 SO2 K + O2 K2O
N2 + O2 NO2 Ca + O2 CaO
N2 + O2 NO Ag + O2 Ag2O
Al + O2 Al2O3 Mn + O2 MnO
Pb + O2 PbO CH4 + O2 CO2 + H2O
Dạng 4: Viếtcôngthứcaxit (H+), bazơ (OH-) tươngứngvớicácoxitaxit, oxitbazơ
Na2O, BaO, MgO, FeO, Fe2O3, Ag2O, Al2O3, CuO, Cu2O, ZnO
Vídụ: Na2O: NaOH FeO: Fe(OH)2
P2O5, P2O3, NO, CO2, CO, SO2, SO3, N2O5, SO2
Vídụ: N2O5: HNO3
Dạng 5: Xácđịnhcôngthứchóahọccủacácoxit
Bài 1: Mộtoxitcủakimloại X cóhóatrị III vàchứa 70% oxitrongphântử. Xácđịnhtêncủa X vàcôngthứcoxitđó.
Bài 2: Mộtoxitcủakimloạihóatrị II vàchứa 60% oxitrongphântử. Xácđịnhtên  kimloạivàcôngthứcoxitđó.
Bài 3: Mộtoxitcủakimloạihóatrị I vàchứa 25,81% oxitrongphântử. Xácđịnhtênkimloạivàcôngthứccủaoxitđó.
Bài 4: Mộtoxitcủamộtnguyêntốhóahọchóatrị 2 vàchứa 71,43 % nguyêntửnguyêntốđótrongphântử. Xácđịnhnguyêntốhóahọcvàchobiếtoxitthuộcloạinào.
Bài 5: Mộtoxitcủamộtnguyêntốhóahọchóatrị I vàchứa 93,1 % nguyêntửnguyêntốtrongphântử. Xácđịnhnguyêntốhóahọcvàchobiếtoxitthuộcnhómnào.
Bài 6: Mộtoxitcủalưuhuỳnhchứa 50% nguyêntửlưuhuỳnhtrongphântử. Xácđịnhcôngthứchóahọc.
Bài 7: Mộtôxitcủasắtchứa 72, 41% nguyêntửsắttrongphântử. Xácđịnhcôngthứchóahọc.
Bài 8: Côngthứchóahọccủamộtoxitsắtcótỉlệkhốilượng
m Fe
m O =
7
3. Xácđịnhcôngthứchóahọccủaoxit.
Bài 9: Côngthứchóahọccủamộtoxitsắtcótỉlệkhốilượng
m Fe
m O =
7
2. Xácđịnhcôngthứchóahọccủaoxit.
Bài 10: Côngthứchóahọccủaoxitsắtcótỉlệkhốilượng
m Fe
m O =
21
8. Xácđịnhcôngthứchóahọccủaoxit.
Bài 11: Oxitcaonhấtcủamộtnguyêntố R cócôngthức R2O3vàphântửkhốicủaoxitlà 102 đv C. Tìm R.
Bài 12: Oxitcaonhấtcủamộtnguyêntố R cócôngthức RO vàphântửkhốicủaoxitlà 56 đv C. Tìm R.
Bài 13: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R3O4vàcóphântửkhốicủaoxitlà 232 đvC. Xácđịnh R.
Bài 14: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R2OX, phântửkhốicủaoxitlà 62 đvCvàphầntrămkhốilượngcủaoxilà 25,81%. Tìmcôngthứcoxit.
Bài 15: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R2OX, phântửkhốicủaoxitlà 160 đvCvàphầntrămkhốilượngcủa R là 70%. Tìmcôngthứcoxit.
Bài 16: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R3OX, phântửkhốicủaoxitlà 232đvCvàphầntrămkhốilượngcủaoxilà 27,59%. Tìmcôngthứcoxit.
Bài 17: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R2Ox, phântửkhốicủaoxitlà 94 đvC. Xácđịnh R.
Bài 18: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclà R2Ox, phântửkhốicủaoxitlà 62 đvC. Xácđịnh R.
Bài 19: Oxitcủamộtnguyêntố R cócôngthứclàROx, phântửkhốicủaoxitlà 44 đvC. Xácđịnh R.
Bài 20: Phântửkhốicủamộtoxitcủanitơlà 46, tỉlệgiữanguyếntốnitơvàoxilà 1:2. Xácđịnhoxitđó.
Bài 21: Phântửkhốicủamộtoxitcủanitơlà 30, tỉlệgiữanguyếntốnitơvàoxilà 1:1. Xácđịnhoxitđó.
Bài 22: Phântửkhốicủamộtoxitcủacacbonlà 44, tỉlệgiữanguyếntốnitơvàoxilà 1:2. Xácđịnhoxitđó.
Bài 23: Mộtoxitcủanguyêntốcacboncótỉkhối so vớikhôngkhílà 1,517. Xácđịnhcôngthứcoxitđó.
Bài 24: Nguyêntố R cócôngthức RH3. Oxitcủanguyêntố R có 36,84 % oxitrongoxit. Xácđịnh R.
Bài 25: Nguyêntố R cócôngthức H3P. Oxitcủanguyêntố R có 43,64 % oxitrongoxit. Xácđịnh R.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 72,41KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)