BÀI TAP ON THI HKII-2018-LOP8
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 27/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: BÀI TAP ON THI HKII-2018-LOP8 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN HKII- TOÁN 8
Câu 1: Giải các phương trình sau:a) 3x + 2 = 5b) (x + 2)(2x – 3) = 0 c ) . d) | 2x - 3 | +3x =4 e) :. f) (2x – 3)2 = (2x – 3)( x + 1)
Câu 2: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ; b)
Câu 3:Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó.
Câu 4: Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh (ABC /(HBA
Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. CMR: a) BEF đồng dạngDEAb) EG.EB=ED.EA c) AE2 = EF . EG
Câu 7: Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).Chứng minh rằng:
Câu 8:Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet).
Câu 9:Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình.
Câu 10: a. Viết công thức tính thể
tích của hình hộp chữ nhật.
b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp
chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm,
AD = 4cm (hình vẽ trên).
Câu 11: ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Câu 12: Cho /ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: /ABC //HBA.
b) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh: /AHB //DHC.
c) Chứng minh : AC2 = AB. DC
d) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác ABDC.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ĐKXD của PT là:A: x 1 B: x1 và x0
C: x1 và x2 D: x0; x1 và x2
Câu 2: Cho tam giác ABC có , AD là phân giác góc A. Biết BD=3cm. Độ dài cạnh BC là:A: 4cm B: 7cm C: 11cm D: Một kết quả khác
Câu 3: Nghiệm của BPT 2x-6≤ 0 là:A: x≥ 3 B: x≥ -3 C: x≤3 D: x≤ -3
Câu 4: Hình lăng trụ đứng tam giác có nửa chu vi đáy là 4cm, chiều cao hình lăng trụ là 5cm. Diện tích xung quanh hình lăng trụ là:
A: 10 B: 20 C: 40 D: 30
Câu 5. Phương trình 4x- 4 = 2x + a có nghiệm x = -1 khi :
A. a = 3; B. a = -7; C. a = -6; D. a = -3.
Câu 6: Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x-3; x3; B. x1; x-3; C. x-1; x3; D. x-1; x-3.
Câu 1: Giải các phương trình sau:a) 3x + 2 = 5b) (x + 2)(2x – 3) = 0 c ) . d) | 2x - 3 | +3x =4 e) :. f) (2x – 3)2 = (2x – 3)( x + 1)
Câu 2: a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) ; b)
Câu 3:Tổng của hai số bằng 120. Số này gấp 3 lần số kia. Tìm hai số đó.
Câu 4: Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 7cm. Độ dài hai cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
Chứng minh (ABC /(HBA
Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. CMR: a) BEF đồng dạngDEAb) EG.EB=ED.EA c) AE2 = EF . EG
Câu 7: Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
a) Chứng minh: HBA ഗABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).Chứng minh rằng:
Câu 8:Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet).
Câu 9:Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình.
Câu 10: a. Viết công thức tính thể
tích của hình hộp chữ nhật.
b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp
chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm,
AD = 4cm (hình vẽ trên).
Câu 11: ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.
Câu 12: Cho /ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Vẽ đường cao AH. Chứng minh: /ABC //HBA.
b) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Chứng minh: /AHB //DHC.
c) Chứng minh : AC2 = AB. DC
d) Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác ABDC.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: ĐKXD của PT là:A: x 1 B: x1 và x0
C: x1 và x2 D: x0; x1 và x2
Câu 2: Cho tam giác ABC có , AD là phân giác góc A. Biết BD=3cm. Độ dài cạnh BC là:A: 4cm B: 7cm C: 11cm D: Một kết quả khác
Câu 3: Nghiệm của BPT 2x-6≤ 0 là:A: x≥ 3 B: x≥ -3 C: x≤3 D: x≤ -3
Câu 4: Hình lăng trụ đứng tam giác có nửa chu vi đáy là 4cm, chiều cao hình lăng trụ là 5cm. Diện tích xung quanh hình lăng trụ là:
A: 10 B: 20 C: 40 D: 30
Câu 5. Phương trình 4x- 4 = 2x + a có nghiệm x = -1 khi :
A. a = 3; B. a = -7; C. a = -6; D. a = -3.
Câu 6: Phương trình có ĐKXĐ là :
A. x-3; x3; B. x1; x-3; C. x-1; x3; D. x-1; x-3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)